splendidly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splendidly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splendidly trong Tiếng Anh.

Từ splendidly trong Tiếng Anh có các nghĩa là lộng lẫy, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splendidly

lộng lẫy

adverb

tuyệt vời

adjective

My entire life, I got along splendidly by myself.
Cả cuộc đời tôi, tôi tự mình sống thật tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

I know that many people here have been splendidly speaking about the digital world and the possibility for cooperation, but [ have you ] seen what the digital world has done to American politics these days?
Tôi biết nhiều người ở đây đã nói rất hay về thế giới số và khả năng hợp tác, nhưng bạn [ có từng ] thấy những gì thế giới số làm với chính trị Mỹ ngày nay?
That worked out so splendidly last time.
Chuyện xuất sắc này lại xảy ra không chỉ lần cuối nữa.
And it is splendidly suited for negotiating steep slopes, narrow footpaths, stony riverbeds, muddy passages, and other uneven terrain.
lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề.
It was the White Rabbit returning, splendidly dressed, with a pair of white kid gloves in one hand and a large fan in the other: he came trotting along in a great hurry, muttering to himself as he came,'Oh! the Duchess, the Duchess!
Thỏ Trắng trở về, ăn mặc lộng lẫy, với một cặp màu trắng găng tay đứa trẻ trong một tay và một fan hâm mộ lớn khác: ông đã chạy nước kiệu cùng trong một vội vàng lớn, lẩm bẩm với chính mình khi ông đến, " Oh! nữ công tước, nữ công tước!
It is splendidly designed to taste, hear, smell, see, and feel.
Thân thể người ta được tạo ra một cách tuyệt diệu để nếm, nghe, ngửi, nhìn và sờ.
Hit it off splendidly. "
Lượt sắc. "
You're doing splendidly, Fuller.
Anh đang làm giỏi lắm, Fuller.
I know that many people here have been splendidly speaking about the digital world and the possibility for cooperation, but [have you] seen what the digital world has done to American politics these days?
Tôi biết nhiều người ở đây đã nói rất hay về thế giới số và khả năng hợp tác, nhưng bạn [có từng] thấy những gì thế giới số làm với chính trị Mỹ ngày nay?
Bill Muller of The Arizona Republic gave the film four out of five stars, saying "Corpse Bride is a delightful mix of strange goings-on and imaginatively crafted puppetry, a wild ride through Burton's chaotic, splendidly original world."
Bill Muller của tờ The Arizona Republic cho bộ phim bốn trên năm sao, nói rằng "Cô dâu xác chết là một sự kết hợp tươi sáng giữa những sự kiện kì lạ và các con rối được tạo hình đầy sức tưởng tượng, một chuyến du hành hoang dại qua thế giới tráng lệ và lộn xộn của Burton."
He is splendidly attired in his 68,000-dollar uniform, befitting the role of the French Academy as legislating the correct usage in French and perpetuating the language.
Ông ăn vận sang trọng trong bộ đồng phục 68,000$, xứng tầm với vai trò của Viện Pháp Ngữ quản lý và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Pháp và bảo tồn, duy trì ngôn ngữ.
We'll get along splendidly.
Chúng ta sẽ hợp nhau lắm đây.
He is splendidly attired in his 68, 000- dollar uniform, befitting the role of the French Academy as legislating the correct usage in French and perpetuating the language.
Ông ăn vận sang trọng trong bộ đồng phục 68, 000$, xứng tầm với vai trò của Viện Pháp Ngữ quản lý và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Pháp và bảo tồn, duy trì ngôn ngữ.
Her splendidly simple verse evokes themes common to her compatriots: pain, sadness, desolation, loneliness, premonition of death and anguish, all of which can be summarized in one word: farewell.
Câu thơ đơn giản của bà gợi lên chủ đề chung cho đồng bào của bà: đau đớn, buồn bã, hoang vắng, cô đơn, linh cảm của cái chết và đau khổ, tất cả đều có thể nói gọn trong một từ: chia rẽ.
Mary and I got along together splendidly.
Mary và tôi đã cùng với nhau sắc.
Farrow was a splendidly built woman with pale eyes and narrow feet.
Bà Farrow là một phụ nữ có vóc dáng tuyệt mỹ với đôi mắt xanh nhạt và bàn chân nhỏ.
Mrs Farrow was a splendidly built woman with pale eyes and narrow feet.
Bà Farrow là một phụ nữ có vóc dáng tuyệt mỹ với đôi mắt xanh nhạt và bàn chân nhỏ.
Now, don't get me wrong -- this is a splendidly practical and effective way of addressing relatively simple challenges in relatively stable environments.
Giờ, đừng hiểu sai ý tôi - đây là cách thiết thực và hiệu quả để nhấn mạnh những thách thức tương đối đơn giản trong các môi trường tương đối bền vững.
The splendidly dressed visitors are commonly called the three wise men.
Những vị khách ăn mặc sang trọng này thường được gọi là ba nhà thông thái.
But from the first, at the door, guests were greeted by a Swiss guard, splendidly bedecked and covered with gold from head to foot, supposedly responsible for bringing in the painters and poets who arrived, while barring the "infamous priests and the military."
Tuy nhiên, khách hàng lại được tiếp đón bởi một người Thụy Sĩ ăn vận lòe loẹt, mặc đồ vàng từ đầu tới chân, chào mừng tất cả những họa sĩ và nhà thơ trong khi không cho phép "những linh mục bỉ ổi và quân nhân".
My entire life, I got along splendidly by myself.
Cả cuộc đời tôi, tôi tự mình sống thật tuyệt vời.
But you don't know, we've always gotten along splendidly with the Apache.
Nhưng ông không biết, chúng tôi luôn hòa thuận với người Apache.
Asser added that "Alfred, king of the Anglo-Saxons, restored the city of London splendidly ... and made it habitable once more."
Asser ghi rằng "Alfred, vua của Anglo-Saxons, khôi phục thành phố London huy hoàng... và làm nó thành nơi sinh sống lần nữa".
Scratched on the side of one splendidly carved ossuary —one of the finest ever found— was the name Yehosef bar Caiapha (Joseph son of Caiaphas).
Trên cái rương chạm trổ thật đẹp—một trong những rương tuyệt đẹp tìm được từ trước đến nay—có khắc tên Yehosef bar Caiapha (Giô-sép con của Cai-phe).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splendidly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.