splendour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splendour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splendour trong Tiếng Anh.

Từ splendour trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự huy hoàng, huy hoàng, sự chói lọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splendour

sự huy hoàng

noun

huy hoàng

noun

sự chói lọi

noun

Xem thêm ví dụ

The Catholic Encyclopedia admits: “Some bishops, blinded by the splendour of the court, even went so far as to laud the emperor as an angel of God, as a sacred being, and to prophesy that he would, like the Son of God, reign in heaven.”
Cuốn Catholic Encyclopedia (Bách khoa tự điển Công Giáo) công nhận: “Một số giám mục, bị sự lộng lẫy huy hoàng của cung điện làm mù quáng, thậm chí đi đến chỗ ca tụng hoàng đế là một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là một vị thánh, và tiên tri rằng hoàng đế sẽ trị vì trên trời giống như Con của Đức Chúa Trời”.
She is the niece of L. M. Christian, composer of Dominica's national anthem "Isle of Beauty, Isle of Splendour".
Cô là cháu gái của L. M. Christian, người đã phổ nhạc cho quốc ca của Dominica, "Isle of Beauty, Isle of Splendour".
The marriage was celebrated with great pomp and splendour, many feasts and entertainments, and public parades and celebrations followed commemorating the event.
Hôn lễ được tổ chức xa hoa và lộng lẫy với nhiều buổi yến tiệc và tiêu khiển, diễu hành và ăn mừng để đánh dấu sự kiện.
But he, and those who followed him, were the first to reveal the splendour of Antarctica to the rest of the world.
Nhưng ông và những bạn đồng hành của mình đã lần đầu tiên hé lộ sự tráng lệ của Nam Cực với phần còn lại của thế giới.
The third secret, a vision of the death of the Pope and other religious figures, was transcribed by the Bishop of Leiria and reads: "After the two parts which I have already explained, at the left of Our Lady and a little above, we saw an Angel with a flaming sword in his left hand; flashing, it gave out flames that looked as though they would set the world on fire; but they died out in contact with the splendour that Our Lady radiated towards him from her right hand: pointing to the earth with his right hand, the Angel cried out in a loud voice: 'Penance, Penance, Penance!'
Bí mật thứ ba là thị kiến về cái chết của giáo hoàng và các nhân vật tôn giáo khác, do Giám mục giáo phận Leiria ghi chép lại: "Sau hai phần mà con đã giải thích, phía bên trái của Ðức Bà và cao hơn một ít, chúng con đã thấy một Thiên thần cầm một thanh gươm bằng lửa nơi tay trái; nó lấp lánh và phát ra những tia lửa dường như sẽ đốt cháy thế gian; nhưng chúng tắt ngúm khi chạm đến ánh quang chiếu toả từ tay phải của Ðức Bà hướng về trần gian: chỉ về trái đất bằng tay phải, Thiên thần lớn tiếng thốt lên: ‘Ðền tội, Ðền tội, Ðền tội!'.
Looking down from two miles above the surface of the Earth it's impossible not to be impressed by the sheer grandeur and splendour and power of the natural world.
Nhìn từ khoảng cách 3km trên bề mặt quả đất không thể không ấn tượng bởi sự hùng vĩ và tráng lệ thực sự của sức mạnh trong thế giới tự nhiên.
The Burgundian princes from Philip II (the Bold) to Charles the Bold enhanced their political prestige with economic growth and artistic splendour.
Các thân vương của Bourgogne kể từ Philippe II tới Charles Dũng cảm, đã củng cố thanh thế chính trị với việc phát triển kinh tế và lộng lẫy trong nghệ thuật.
Pi-Ramesses flourished for more than a century after Ramesses' death, and poems were written about its splendour.
Pi-Ramesses phát triển mạnh mẽ trong hơn một thế kỷ sau khi Ramesses băng hà, và rất nhiều bài thơ ca ngợi về sự huy hoàng của nó.
Those had been beautiful days, and they had never come back afterwards, at least not with the same splendour, in spite of the fact that Gregor later earned so much money that he was in a position to bear the expenses of the entire family, costs which he, in fact, did bear.
Những người đã được ngày đẹp, và họ chưa bao giờ trở lại sau đó, ít nhất là không cùng với sự huy hoàng, mặc dù thực tế rằng Gregor sau đó kiếm được nhiều tiền như thế rằng ông đã ở một vị trí để chịu chi phí của toàn bộ gia đình, chi phí mà ông, trên thực tế, đã chịu.
Under Sneferu, there was a major evolution in monumental pyramid structures, which would lead to Khufu's Great Pyramid, which would be seen as the pinnacle of the Egyptian Old Kingdom's majesty and splendour, and as one of the Seven Wonders of the Ancient World.
Dưới thời Sneferu, đã có một bước đột phá lớn trong cấu trúc của các kim tự tháp đồ sộ, mà sau đó sẽ dẫn tới Đại kim tự tháp của Khufu, vốn được xem là đỉnh cao của uy quyền và sự huy hoàng dưới thời kỳ Cổ vương quốc và là một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại.
On 27 July 2013, Lorde replaced Frank Ocean at the Splendour in the Grass festival in Byron Bay, Australia.
Ngày 27 tháng 6 năm 2013, Lorde biểu diễn thay thế cho nam ca sĩ Frank Ocean tại lễ hội âm nhạc Splendour in the Grass tổ chức tại Byron Bay, Úc.
This marked the decline of the city's splendour.
Biến cố này đã đánh dấu sự suy giảm vẻ huy hoàng của thành phố.
It is celebrated with a lot of colour and splendour, along with the singing on traditional Phagwah songs or Chowtal (gana).
Nó được tổ chức với rất nhiều màu sắc và lộng lẫy, cùng với ca hát về những bài hát truyền thống Phagwah hoặc Chowtal (bài hát).
The proliferating decoration, the exuberant colours, and the universal gilding of rococo were banished, the splendours of baroque became distasteful; the intricacies of chinoiserie lost their favour.
Khi nhu cầu trang trí đang lan rộng, màu sắc rực rỡ và mạ vàng phổ biến của rococo đã bị trục xuất, sự huy hoàng của baroque trở nên khó chịu; sự phức tạp của phong cách Trung Quốc đã không còn được ưa chuộng.
Yes, but many would argue that that miraculous monument pales against the splendour of this-this later masterpiece.
Phải, nhưng sẽ có nhiều người cho rằng cái công trình kỳ diệu này bị lu mờ trước sự lộng lẫy của cái này... cái kiệt tác về sau này.
I am pleased, of course, that some good -- and even some splendour -- came out of my endeavours; but at times it seems to me it would have been better for my peace of mind if I had not stood between him and Chester's confoundedly generous offer.
Tôi rất vui mừng, tất nhiên, một số tốt và thậm chí một số lộng lẫy - đến của tôi nỗ lực, nhưng tại những thời điểm có vẻ như nó đã có tốt hơn cho hòa bình của tâm nếu tôi không đứng giữa anh và cung cấp confoundedly hào phóng của Chester.
During the 19th century the temple slowly began to recover its original splendour, due to the efforts of Victor Grangent.
Trong thế kỷ 19, ngôi đền dần dần bắt đầu phục hồi vẻ lộng lẫy ban đầu, do những nỗ lực của Victor Grangent.
The palace reflects the splendour attained by the kingdom of the taifa of Zaragoza at the height of its grandeur.
Cung điện phản ánh sự xa hoa có được của vương quốc Taifa của Zaragoza tại thời kỳ đỉnh cao.
and thus I magnificently adorned them with luxurious splendour for all mankind to behold in awe
và do đó tôi magnificently trang trí chúng với nét sang trọng cho tất cả nhân loại để nhìn trong awe
During her exile, Arsinoe I lived in great splendour and exercised considerable power, since she was the former wife of a pharaoh.
Trong suốt thời lưu đày của mình, Arsinoe I đã sống cực kỳ xa hoa và có được quyền hạn đáng kể, bởi vì bà đã từng là vợ của một vị pharaon.
In a third account, also by Petrus Olai, in Danmarks Tolv Herligheder ("Twelve Splendours of Denmark"), in splendour number nine, the same story is re-told almost verbatim, with a paragraph inserted correcting the year to 1219.
Trong một ghi chép khác của Petrus Olai có tên "Danmarks Tolv Herligheder" (12 sự huy hoàng của Đan Mạch), thì sự huy hoàng thứ 9 là chuyện được thuật lại (về lá cờ) hầu như nguyên văn; tuy nhiên có một chương đưa vào được sửa thành năm 1219.
In the 20th century, Amotz Zahavi argued that the train was a handicap, and that males were honestly signalling their fitness in proportion to the splendour of their trains.
Trong thế kỷ XX, Amotz Zahavi lập luận rằng chuỗi đốm mắt là một sự bất lợi, và công trống báo hiệu thẳng thắn tình trạng khỏe mạnh của chúng sẽ tỷ lệ thuận với sự lộng lẫy của những chuỗi đốm mắt trên đuôi.
But to rejoice in splendour of my own.
Tuy nhiên, để vui mừng trong sự lộng lẫy của riêng tôi.
Indeed, the growth in the splendour of gladiatorial shows was largely fuelled by political competition between ambitious aristocrats.”
Thật vậy, sự phát triển rực rỡ của các cuộc giao đấu phần lớn là do sự tranh giành về chính trị giữa những nhà quý tộc đầy tham vọng”.
Professor Smart, mentioned earlier, explains: “Not unnaturally, the splendours of paradise, vividly described in some of the Mahayana scriptures, came to replace nirvana in the popular imagination as the supreme goal.”
Giáo sư Smart, được nói đến ở trên, giải thích: “Như có thể đoán trước, sự đẹp đẽ sáng ngời của cõi cực lạc, được diễn tả sống động trong một số kinh điển của Phái Đại Thừa, đã thay thế niết bàn vốn là mục tiêu tối hậu trong tâm trí của nhiều người”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splendour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.