spline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spline trong Tiếng Anh.

Từ spline trong Tiếng Anh có các nghĩa là slat, chốt trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spline

slat

verb

chốt trục

verb

Generates a cubic spline interpolation for a set of data
Tạo ra sự nội suy chốt trục bậc ba cho một tập dữ liệu. Name

Xem thêm ví dụ

Cubic spline not closed
Chốt trục bậc ba chưa được đóng
Interpolation akima spline periodic
Chốt trục akima nội suy định kỳComment
Interpolation cubic spline periodic
Chốt trục bậc ba nội suy định kỳComment
Quadratic Spline
Chốt trục bậc hai
Generates a cubic spline interpolation for a set of data
Tạo ra sự nội suy chốt trục bậc ba cho một tập dữ liệu. Name
Linear splines need at least # points
Chốt trục tuyến cần thiết ít nhất # điểm
Bezier Spline
Chốt trục Bezier
Cubic splines need at least # points
Chốt trục bậc ba cần thiết ít nhất # điểm
Sub prisms do not work with bezier splines in POV-Ray
Lăng trụ phụ không hoạt động được với chốt trục Bézier trong POV-Ray
Spline type
Kiểu chốt trục
Interpolation akima spline
Chốt trục akima nội suyComment
Linear Spline
Chốt trục tuyến
Interpolation cubic spline
Chốt trục bậc ba nội suyComment
Cubic Spline
Chốt trục bậc ba
Hermite polynomials, Hermite interpolation, Hermite normal form, Hermitian operators, and cubic Hermite splines are named in his honor.
Đa thức Hermite, nội suy Hermite, dạng chuẩn Hermite, toán tử Hermite, và hàm spline Hermite bậc ba được đặt theo tên ông.
Linear spline not closed
Chốt trục tuyến chưa được đóng
Quadratic spline not closed
Chốt trục bậc hai chưa được đóng
Bezier splines need # points for each segment
Chốt trục Bézier cần thiết # điểm cho mỗi đoạn
Quadratic splines need at least # points
Chốt trục bậc hai cần thiết ít nhất # điểm
Curve types include nonuniform rational B-spline (NURBS), splines, patches, and geometric primitives Digital sculpting – Still a fairly new method of modeling, 3D sculpting has become very popular in the few years it has been around.
Các loại đường cong bao gồm B-spline hợp lý không đồng nhất (NURBS), spline, miếng vá và nguyên thủy hình học Điêu khắc kỹ thuật số - Vẫn là một phương pháp mô hình khá mới, điêu khắc 3D đã trở nên rất phổ biến trong vài năm qua.
Some features, like radiosity and splines are still in development and may be subject to syntactical change.
Một số tính năng như radiosity và spline vẫn còn đang trong giai đoạn thử nghiệm và có thể bị thay đổi.
B-splines need at least # points
Chốt trục B cần thiết ít nhất # điểm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.