splint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splint trong Tiếng Anh.

Từ splint trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh nẹp, bướu xương ngón treo, splinter-bone. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splint

thanh nẹp

verb

How do you fix a broken leg without splints?
Làm sao cô chỉnh được một cái chân gãy mà không có thanh nẹp?

bướu xương ngón treo

verb

splinter-bone

verb

Xem thêm ví dụ

I've fashioned a makeshift splint.
Tôi đã làm một thanh nẹp.
"The only people handling the refugee crisis in Sanayeh Garden were a handful of students in their teens and twenties, one of them wearing the splint and bandage of a recent nose job."
"Những người duy nhất xử lý khủng hoảng ở vườn Sanayeh là một số ít sinh viên ở độ tuổi teen và hai mươi, một người trong số họ đeo dây nịt và đeo khẩu trang."
It is my husband throwing off his splint.
Đó là tiếng chồng em quăng cái thanh nẹp chân.
But first could you fix the splints... on my leg?
Nhưng trước hết cô có thể sửa lại thanh nẹp... dưới chân tôi được không?
Or his elbows could be in splints, so he couldn't dial.
Hay khuỷu tay anh ta bị nẹp, nên anh ta không thể gọi điện.
He says she has a broken bone and he has to put a splint on it.
Anh ta nói cô ấy bị gãy xương và phải nẹp chỗ đó lại.
Sarah, I think we're gonna need a splint.
Sarah, tôi nghĩ ta cần 1 thanh nẹp ở đây.
There are no splints.
Không có thanh nẹp nào hết.
But doing these splints they learned a lot about the manufacturing process, which was incredibly important to them.
Nhưng làm những thanh nẹp này họ đã học hỏi được rất nhiều trong quá trình sản xuất, là một điều vô cùng quan trọng đối với họ.
I have to try and make a splint.
Tôi phải làm một cái nẹp.
Successful operations include a titanium pelvis implanted into a British patient, titanium lower jaw transplanted to a Dutch patient, and a plastic tracheal splint for an American infant.
Hoạt động thành công bao gồm titan xương chậu cấy vào một bệnh nhân người Anh, titan thấp hơn hàm cấy ghép cho bệnh nhân Bỉ và một nhựa khí quản nẹp cho một trẻ sơ sinh Mỹ..
How do you fix a broken leg without splints?
Làm sao cô chỉnh được một cái chân gãy mà không có thanh nẹp?
Supportive devices , such as finger splints or knee braces , can reduce stress on the joints and ease pain .
Thiết bị nâng đỡ , như thanh nẹp ngón tay hoặc đệm bọc đầu gối , có thể làm giảm áp lực lên khớp và giúp giảm đau .
By the time I was five, my palsy had advanced to the point that I needed heavy caliper splints to walk.
Lúc lên năm, tôi bị tê liệt nặng đến độ cần phải có bộ thanh nẹp nặng thì tôi mới đi được.
One example of this is the bioresorbable trachial splint to treat newborns with tracheobronchomalacia developed at the University of Michigan.
Một ví dụ về điều này là nẹp xương sống tự tiêu biến để điều trị trẻ sơ sinh mắc chứng nhuyễn khí phế quản được phát triển tại Đại học Michigan.
This is something called a splint.
Đây là một thứ gọi là thanh nẹp.
She claimed the top ranking of ITF Junior Tour in April, despite not playing for two months because of shin splints.
Cô đạt vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng trẻ ITF vào tháng 4, dù không thi đấu 2 tháng vì đau xương cẳng chân.
Aquarians may be susceptible to shin splints , muscle spasms , and ankle problems .
Những người thuộc cung Bảo Bình có thể dễ bị đau ống quyển , co thắt cơ , và các vấn đề mắt cá .
And I was very touched by Dean Kamen's work for the military, or for the soldiers, because Charles and Ray designed a molded plywood splint.
Và tôi đã rất xúc động bởi công việc của Dean Kamen trong quân ngũ, hay là cho những binh sỹ, bởi vì Charles và Ray đã thiết kế một thanh nẹp đường gờ bằng gỗ ép.
Some parts, such as the splinting of the two fingers with simple fractures, went quite easily.
Một số thứ, như là nẹp hai ngón tay của anh ấy với xương gãy, khá đơn giản

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.