splinter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splinter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splinter trong Tiếng Anh.

Từ splinter trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảnh vụn, giằm, dằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splinter

mảnh vụn

verb

And we found splinters embedded deeply in the palm of his hand.
Và chúng tôi tìm thấy vài mảnh vụn dính chặt vào lòng bàn tay cậu ta.

giằm

verb

dằm

noun

Xem thêm ví dụ

A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured.
Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương.
The calf of Sa·marʹi·a will be reduced to splinters.
Bò con của Sa-ma-ri sẽ bị vỡ nát.
The Terrans are the most splintered of the StarCraft species, consisting of multiple factions and nations that not only fight the other races but each other as well.
Terran là chủng tộc bị phân mảnh nhiều nhất trong các chủng tộc của StarCraft, bao gồm nhiều phe phái không chỉ chống lại các chủng tộc khác nhau mà còn chống lại lẫn nhau.
Cooked bones should never be given to a Kuvasz or any other dog because the cooking process renders the bone brittle and prone to splintering, which can cause serious injury to the dog's mouth and digestive tract.
Xương nấu chín không bao giờ được đưa cho một con chó Kuvasz hay bất kỳ con chó nào khác bởi vì quá trình nấu ăn làm cho xương giòn và dễ bị vỡ vụn, có thể gây thương tích nghiêm trọng cho miệng và đường tiêu hóa của chó. ^ Kuvasz Club of America – Kuvasz Health ^ Kuvasz
Standard Beatbox Notation (SBN) was created by Mark Splinter and Gavin Tyte of Humanbeatbox.com in 2006 as an alternative to International Phonetic Alphabet (IPA) transcription, which had been used sparingly before then.
Standard Beatbox Notation (SBN) được tạo ra bởi Mark Splinter và Gavin Tyte của Humanbeatbox.com vào năm 2006 như là một sự thay thế cho phiên âm của bảng chữ cái Quốc tế (IPA), vốn chỉ được sử dụng ít ỏi trước đó.
On April 13, 2010, Ubisoft Music in conjunction with composers Michael Nielsen and Kaveh Cohen released a 16-track Official Soundtrack to Splinter Cell: Conviction exclusively via iTunes.
Ngày 13 tháng 4 năm 2010, Ubisoft Music cùng với các nhạc sĩ Michael Nielson và Kaveh Cohen phát hành album nhạc nền chính thức của trò chơi Splinter Cell: Conviction gồm 16 bài qua iTunes.
By the 1970s, the first O had splintered and broken, resembling a lowercase u, and the third O had fallen down completely, leaving the severely dilapidated sign reading "HuLLYWO D."
Đến thập niên 1970, chữ O bị vỡ, phần còn lại trông như chữ u viết thường, và chữ O thứ ba thì rụng hoàn toàn, để lại một bảng hiệu xơ xác với dòng chữ "HuLLYWO D".
While that familiar name is still employed by some as a generic label for all such games, the word's usage has splintered into more exclusive competing meanings in various parts of the world.
Trong lịch sử, tuy thuật ngữ thể thao bi-a quen thuộc vẫn còn được mọi người sử dụng như là một nhãn chung cho tất cả các trò chơi như vậy, việc sử dụng đã tập trung vào các nghĩa hẹp hơn trong các vùng khác nhau của thế giới.
But, hey, I don' t want to check your trunk for splinters
Nhưng này, tao ko muốn phải khám xét mày vì mấy mẩu vụn này đâu đấy
Disagreements threatened to get out of hand, and many Bolsheviks, including Lenin, feared that the party would splinter.
Sự bất đồng có nguy cơ gia tăng và nhiều người Bolshevik, gồm cả Lenin, sợ rằng đảng có thể tan rã.
Western Asia Minor had access to the sea, making it wealthier than most of the splinter states around and in time became the most powerful state in the region, if only for a short period.
Những người dân phía tây Tiểu Á được cấp quyền buôn bán đường biển, làm cho đế quốc trở nên giàu có hơn so với hầu hết các nhà nước nhỏ hơn xung quanh và trở thành quốc gia mạnh nhất trong khu vực, mặc dù chỉ trong một thời gian ngắn ngủi.
And I sliced the little splinters of wood with a broken shard of glass, constructed this little apartment.
Sau đó chia những miếng gỗ đó bằng một mảnh vỡ thủy tinh, và dựng lên thành 1 căn phòng nhỏ.
A splinter... from the mast of a ship called the Yankee Prize... that was struck by a Yankee ball.
Mảnh gỗ từ cột buồm của một con tàu tên Yankee Prize, nó bị trúng đạn của quân Yankee.
The state-regulated mining industry has collapsed, and control over mines has splintered.
Nền công nghiệp khai khoáng quốc doanh sụp đổ, quyền kiểm soát các mỏ bị chia năm sẻ bảy.
Hello, Splinter.
Xin chào, Splinter.
Upon detonation, each of these shells would release 900 incendiary-filled tubes in a 20° cone facing towards incoming aircraft; a bursting charge was then used to explode the shell itself so that more steel splinters were created, and then the tubes would ignite.
Khi được kích nổ, mỗi quả đạn sẽ cho bung ra khoảng 900 ống chứa đầy chất cháy trong một chóp hình nón 20° hướng về phía máy bay đối phương; một khối thuốc nổ sẽ được sử dụng để phá vỡ bản thân vỏ đạn tạo ra thêm nhiều mảnh thép, và rồi các ống được kích nổ.
South Georgia is a splinter of rock in the middle of the vast Southern Ocean.
Nam Georgia là một khối đá vỡ giữa vùng biển Nam Cực rộng lớn.
I splintered before I could find him again.
Tôi tan ra trước khi tôi có thể tìm thấy anh ta lần nữa.
A 20-millimetre (0.79 in) box protected the steering gear and a number of control positions were protected against splinters: 14 mm (0.55 in) for the torpedo control station, 8-millimetre (0.31 in) for main-battery fire control and secondary gun shields, 7 mm (0.28 in) for the secondary-battery control position and the auxiliary command station had 25-millimetre (0.98 in) sides and roof.
Một 20 mm (1 in) hộp bảo vệ bánh lái và một số vị trí kiểm soát được bảo vệ chống lại những mảnh vụn: 14 mm (0,55 in) cho các quả ngư lôi trạm kiểm soát, 8 milimét (0,31 in) cho chính-pin lửa kiểm soát và trung súng khiên, 7 mm (0,28 in) cho các thứ-pin kiểm soát vị trí và các trợ đài chỉ huy đã có 25 milimét (0,98 in) bên và mái nhà.
However, on 5 April 1942, she was extensively damaged by bomb splinters by an air raid on Valletta and had to be beached at Pinto's Wharf to prevent her from sinking.
Tuy nhiên, vào ngày 5 tháng 4 năm 1942, con tàu lại bị hư hại nặng do mảnh bom bởi một cuộc không kích xuống Valletta, và phải cho mắc cạn để tránh bị chìm.
Tell him a splinter passed through his sterno cleidomastoid, and settled in his sphenoid, opposite his fallopian tube.
Nói với hắn một mảnh đạn đã đi ngang qua... bắp thịt sau cổ, và nằm lại trong xương bướm, đối diện ống dẫn trứng của hắn.
President Kennedy reportedly said he wanted to "splinter the CIA into a thousand pieces and scatter it into the winds."
Tổng thống Kennedy đã nói rằng ông muốn "tách CIA vào một ngàn mảnh và phân phát nó vào những cơn gió."
He runs a splinter cell called 21-Void.
Hắn điều hành một nhóm biệt lập có tên là 21-Void.
"Splinter Cell: Conviction escapes original gameplay, visual design".
Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2009. ^ “Splinter Cell: Conviction escapes original gameplay, visual design”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splinter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.