sportivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sportivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sportivo trong Tiếng Ý.

Từ sportivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà thể thao, thể thao, vận động viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sportivo

nhà thể thao

adjective

Poiché anche lei ê uno sportivo, le faccio una proposta.
Như 1 nhà thể thao với nhau, tôi cho anh 1 đề nghị.

thể thao

noun

Nel tempo libero va sul suo yacht e auto sportive.
Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao.

vận động viên

adjective

Era uno sportivo prima della lesione. Ora è un paratleta.
Trước tai nạn, cậu ta là vận động viên. Bây giờ, cậu ta là vận động viên para-game.

Xem thêm ví dụ

Quanti sportivi di mezza età hanno bisogno di una nuova anca o ginocchio?
Bao nhiêu người độ tuổi "baby boom" cần thay hông và đầu gối do chơi thể thao?
Il club fu fondato il 4 febbraio 1899 con il nome di Fußballverein Werder da un gruppo di studenti sedicenni che vinse un corposo premio sportivo.
1899 – Câu lạc bộ thể thao SV Werder Bremen được thành lập với tên gọi Fußballverein Werder bởi một nhóm gồm 16 học sinh trung học hướng nghiệp.
La cosa straordinaria è che mi ha detto che ha tenuto articoli di giornale durante tutta la mia infanzia, che avevo vinto tra tutta la mia scuola, un concorso basato sulle parole, che avevo marciato con le Girl Scout, sapete, la sfilata di Halloween, che avevo vinto la mia borsa di studio, o tutte le mie vittorie sportive, e li usava, intratteneva, insegnando agli studenti del suo corso, di medicina della scuola di medicina di Hahnemann e Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Ricordi tutte le attrezzature sportive d'epoca che aveva?
Nhớ tất cả những dụng cụ thể thao cổ mà hắn ta có không?
Un totale di 241 atleti, provenienti da 14 nazioni, parteciparono ai 43 diversi eventi sportivi, relativi a nove sport.
Đã có 241 vận động viên đến từ 14 quốc gia tranh tài tại 43 nội dung thuộc 9 môn thể thao của kỳ vận hội này.
E questo culmina con la domenica al Super Bowl quando i maschi preferiscono stare in un bar con degli sconosciuti a guardare Aaron Rodgers dei Green Bay Packers nella sua uniforme sportiva, piuttosto che Jennifer Lopez completamente nuda in camera da letto.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
I "giochi da casinò social" sono definiti come giochi a distanza simulati (inclusi, senza alcuna limitazione, poker, slot machine, bingo, lotterie, scommesse sportive, scommesse sulle corse, nonché altri giochi di carte e giochi da casinò) in cui non è possibile vincere beni di valore (come denaro o premi).
"Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).
La sua tradizione sportiva è la 40a del paese.
Võ Tắc Thiên tôn xưng ông là thế tổ thứ 40 của bà.
Nello skeleton — la competizione sportiva di Noelle — gli atleti si lanciano a testa in giù su un piccolo slittino dopo aver fatto uno sprint per acquisire slancio.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Alla rivista sportiva spagnola "Marca" Tebas ha rilasciato un'intervista nella quale affermava che l'industria del calcio è mantenuta grazie a club e leghe, e non alla FIFA, e che Infantino ha fatto questo passo politico soltanto perché per essere eletto aveva promesso la partecipazione di più paesi alla Coppa del Mondo e dunque voleva mantenere così le sue promesse elettorali.
Ông nói với Marca rằng ngành công nghiệp bóng đá được duy trì nhờ các câu lạc bộ và giải đấu, chứ không phải FIFA, và rằng Infantino đã làm chính trị vì nếu được bầu ông hứa hẹn sẽ cho nhiều quốc gia dự World Cup hơn; ông muốn giữ lời hứa bầu cử.
Mary ama la musica e temeva indubbiamente che io avrei potuto dare troppa enfasi agli eventi sportivi, così pattuimmo che tra gli eventi a pagamento avremmo incluso due musical, opere o attività culturali per ogni partita.
Mary yêu âm nhạc và chắc chắn đã lo rằng tôi có thể mê say các trận đấu thể thao, vì thế nên bà thương lượng rằng trong tất cả các nơi mà chúng tôi sẽ đi xem, chúng tôi sẽ xem hai vở nhạc kịch, opera, hay các buổi trình diễn văn hóa cho mỗi trận đấu thể thao.
Durante la lezione di geografia, al quindicenne Philip è stato dato il compito di fare ricerche e presentare una relazione su un gruppo sportivo, politico, culturale o religioso di Sydney, in Australia, la sua città.
Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em.
Nel 1998 gli americani hanno speso in vari tipi di gioco d’azzardo legali circa 50 miliardi di dollari: più di quanto hanno speso complessivamente in biglietti del cinema, dischi, nastri e CD musicali, biglietti per manifestazioni sportive, parchi di divertimenti e videogiochi.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
Miyaichi viene da una famiglia di sportivi, con il padre, Tatsuya, che era un giocatore di baseball che prima giocò e quindi allenò nei Toyota Motors B.C., squadra sportiva della Toyota; il fratello, Tsuyoshi, è un giocatore di calcio anch'egli.
Sinh ra trong một gia đình có truyền thống thể thao, cha của anh, Tatsuya, là một cựu cầu thủ bóng chày từng thi đấu và sau đó là huấn luyện viên của câu lạc bộ bóng chày Toyota Motors, và anh trai, Tsuyoshi, cũng là một cầu thủ bóng đá.
Questo cambiamento in effetti si rivelò utile, perché nel Campo Sportivo, più grande, trovarono posto molte migliaia di persone in più.
Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn.
Il mio intento non è quello di scoraggiare la pratica sportiva, l’utilizzo di Internet, o altre attività lodevoli che piacciono ai giovani.
Tôi không có ý định làm nản lòng những người trẻ tuổi là những người thích chơi thể thao hoặc sử dụng Internet hoặc các sinh hoạt xứng đáng khác.
Il processo sportivo si chiude con il proscioglimento del direttore di gara toscano, ed anche, sotto il profilo penale, Rocchi viene assolto nel procedimento di primo grado presso il Tribunale di Napoli (era finito sotto indagine per il reato di frode sportiva nel 2007 ma, a differenza di altri colleghi, Rocchi non è però mai stato sospeso, neppure in via cautelare, dall'AIA, da sempre convinta della sua totale estraneità rispetto ai fatti contestati).
Quá trình thể thao kết thúc với sự miễn nhiệm của giám đốc chủng tộc Tuscan và Cũng theo Rocchi, toà án Naples đã tuyên án trắng án gian lận trong năm 2007, nhưng không giống như các đồng nghiệp khác, Rocchi chưa bao giờ bị đình chỉ, thậm chí không như một biện pháp phòng ngừa, bởi AIA, mà luôn luôn bị thuyết phục về tổng số của nó (không liên quan đến sự kiện tranh chấp).
Lo invitai invece a venire con me in un negozio di articoli sportivi dove comprammo degli appositi materassi e dei piedistalli in modo che potesse fare pratica all’aperto.
Thay vào đó, tôi rủ nó cùng đi với tôi đến cửa hàng bán đồ thể thao, nơi mà chúng tôi mua mấy tấm đệm mềm để đỡ sau khi nhảy xuống và những cái cột chống dành cho việc nhảy cao để nó có thể chuyển ra ngoài trời tập nhảy.
Non poteva comprare un'auto sportiva tedesca estremamente costosa o farsi una tresca?
Mua xe thể thao Đức đắt tiền hay ngoại tình cũng không đủ à?
4 Forse sarai tentato di partecipare ad attività sportive con la scuola o a feste.
4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè.
Immagina però che alcuni colleghi ti offrano un biglietto per andare ad assistere a un avvenimento sportivo insieme a loro.
Tuy nhiên, hãy hình dung vài người đồng nghiệp tặng bạn một vé đi xem một trận đấu thể thao và mời bạn cùng đi với họ.
Poi quell'idea è iniziata a svanire, e allo stesso tempo, la tecnologia digitale, prima la radio, poi la televisione e internet, hanno dato a milioni, in alcuni casi miliardi, di persone un biglietto per godersi performance sportive di alto livello.
Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú.
Ha creato un sito di scommesse sportive che stava intaccando i profitti di Acardo.
Hắn đã lập một trang web cá độ thể thao xâm phạm vào lợi nhuận của Acardo.
La signora spiegò che girava il mondo con la squadra sportiva del marito e che solo il giorno prima aveva pregato di poter trovare i testimoni di Geova.
Hóa ra bà này đi khắp thế giới với đội thể thao của chồng bà, và chỉ ngày hôm trước, bà đã cầu nguyện để tìm được Nhân-chứng Giê-hô-va.
Un avvenimento sportivo?
Một cuộc thi thể thao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sportivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.