squish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squish trong Tiếng Anh.

Từ squish trong Tiếng Anh có nghĩa là mứt cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squish

mứt cam

verb

Xem thêm ví dụ

Squish became just the name of one of the Ogg codecs.
Squish trở thành tên của một trong những codec Ogg.
That extra force is enough to squish the tomato particles, so maybe instead of little spheres, they get smushed into little ellipses, and boom!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
If you squish a handful of snow to make a snowball, it gets really small, hard and dense.
Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng.
She looks squished.
Nhìn cô ta... méo xẹo.
It was originally named "Squish" but that name was already trademarked, so the project underwent a name change.
Ban đầu nó được đặt tên là "Squish" nhưng tên đó đã được đăng ký nhãn hiệu, vì vậy dự án đã trải qua một sự thay đổi tên.
Milo: I could just squish it.
Milo: mình có thể đạp nát nó.
Another way to make words in English is to take the first letters of something and squish them together.
Cách nữa để tạo từ ngữ trong tiếng Anh là lấy các chữ cái đầu tiên rồi ghép chúng lại với nhau.
You can stretch it, you can squish it, and it doesn't lose almost any energy to the environment.
Bạn có thể kéo căng nó bạn có thể bóp méo nó, và hầu như nó không mất một tí năng lượng nào ra ngoài môi trường.
Keep squishing.
Nghiền nát tiếp thôi.
Listen to him squishing in his pant
Nghe xem. Anh ấy đang tè trong quần.
You would have been flat as a pancake, you squishy piece of squish!
Mày suýt nữa dẹp lép như bánh tráng rồi, đồ trơn như lươn!
I excused myself and walked over to the kite stand, my shoes squishing on the wet grass.
Tôi xin lỗi và bước tới quầy bán diều, đôi giầy của tôi nhóp phép trên cỏ ướt.
But there's a big fat pad in there that squishes out.
Nhưng có một miếng đệm mỡ lớn dưới chân tạo âm thanh lộc cộc.
The software was originally named Squish but due to an existing trade mark it was renamed to OggSquish.
Phần mềm ban đầu được đặt tên Squish nhưng do nhãn hiệu thương mại hiện có, nó đã được đổi tên thành OggSquish.
The grass beneath his black skater shoes squished and he figured the sprinklers had been on that morning.
Đám cỏ bên dưới đôi giày trượt ván màu đen của cậu rạp xuống và cậu đoán là sáng nay nó đã được tưới nước.
I'm gonna squish the little son of a bitch.
Tôi sẽ móc thằng khốn này ra.
A description of the sequel to the game says: “Your victims not only squish under your tires and splatter blood on the windshield, they also get on their knees and beg for mercy, or commit suicide.
Lời miêu tả phần tiếp theo của trò chơi này nói: “Nạn nhân không những bị bánh xe cán dẹp, máu bắn tung tóe trên kính xe, mà còn quỳ lạy van xin tha mạng hoặc tự tử.
My boot squished in mud with every step and my breath puffed out in white clouds before me.
Ủng tôi nhóp nhép trong bùn mỗi bước tôi đi, và hơi thở tôi phả ra như khói trắng trước mặt.
Darhk decides to squish Ray underneath his shoe?
Darhk quyết định nghiền nát Ray dưới gót giày?
valuable things are getting squished.
Cứ thế này thì tớ bẹp mất.
Call it water’s retaliation for being squished under all that cityscape.
Hãy gọi đó là sự trả thù của nước vì bị chèn ép bên dưới một đô thị sầm uất.
But I spent years learning not to squish them.
Nhưng mất nhiều năm để không nghiền nát nó.
So another way that you can make words in English is by squishing two other English words together.
Cách khác để tạo từ trong tiếng Anh là nhét hai từ lại với nhau.
Goes back and squishes him and says, " Ketchup. "
Quay lại nạt nó, và nói: " Xốt cà chua. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.