stabbing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabbing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabbing trong Tiếng Anh.

Từ stabbing trong Tiếng Anh có nghĩa là chói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabbing

chói

adjective

Xem thêm ví dụ

At first they couldn't find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have . . . stabbed themselves all over with many pains.”
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
The Bible reminds us: “There exists the one speaking thoughtlessly as with the stabs of a sword, but the tongue of the wise ones is a healing.”
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
This man stabbed my mother through the heart and sent my father to prison for it.
Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ.
An inordinate desire for wealth may have blurred their memory of the Bible counsel: “Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare . . . and have stabbed themselves all over with many pains.” —1 Timothy 6:9, 10.
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have been led astray from the faith and have stabbed themselves all over with many pains.” —1 Timothy 6:9, 10.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10.
I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner?
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm
So it's okay to stab his brain because he's old?
Vậy không có vấn đề gì khi chọc vào não ông ta chỉ vì ông ta già?
Post-Mortem stab wounds were also discovered. "
Vết đâm sau khi chết cũng được tìm thấy. "
Of getting stabbed by an airborne knife?
Sợ bị dao đâm trúng ấy à?
I was stabbed?
Tôi đã bị đâm ư?
I don't want to get stabbed, too.
Tôi cũng không muốn bị đâm đâu.
I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner?
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm.
She'd been stabbed a lot, and her hair was all chopped off.
Cô ấy bị đâm nhiều, và tóc cô ấy bị cắt bỏ.
In 454 Aetius was personally stabbed to death by Valentinian, who was himself murdered by the dead general's supporters a year later.
Aetius đã bị giết trong năm 454 bởi tay Valentinian, người mà sau đó chính bản thân ông ta cũng bị sát hại bởi những người ủng hộ vị tướng một năm sau.
Here we are, missing our son, taking a wild stab that Martin's taking him to Turkey based on what?
Con trai thì mất tích, chúng ta ở đây đoán già đoán non... rằng Martin đang đưa thằng bé tới Thổ Nhĩ Kỳ, dựa vào điều gì nào?
Find out the background of this man who was stabbed 4 times and didn't flinch.
Đi xem thử cái tên bị đâm 4 nhát mà không hé môi nửa lời là ai?
Fear of a collapsing home-front due to the Allied bombing campaigns and that another "stab-in-the-back" at home could arise as a result, caused Kaltenbrunner to immediately tighten the Nazi grip within Germany.
Sợ một mặt trận nhà sụp đổ do các chiến dịch ném bom của quân Đồng minh và một "cú đâm sau lưng" khác ở nhà có thể phát sinh, khiến Kaltenbrunner ngay lập tức thắt chặt sự kìm kẹp của Đức Quốc xã ở Đức.
Tell Stab there are creatures here that cannot even be found in books.
Nói với Nhát Đâm rằng ở đây có những con quái vật mà thậm chí không tìm thấy trong sách.
6 Now, immediately when the judge had been murdered—he being stabbed by his brother by a garb of secrecy, and he fled, and the servants ran and told the people, raising the cry of murder among them;
6 Bấy giờ, ngay khi vị phán quan bị ám sát, —ông ta bị em của mình cải trang vào đâm chết rồi chạy trốn, và các tôi tớ liền tức tốc chạy đi báo cho dân chúng biết, họ vừa chạy vừa la sát nhân cho mọi người nghe;
I'm gonna stab you by the end of the night.
Tôi sẽ đâm anh vào rạng sáng.
So, the smasher raptorial appendage can stab with a point at the end, or it can smash with the heel.
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
True to Unuratu's warning, she is tempted to use the Box to revive her parents, but instead lets "Chak Chel" symbolically stab her as "Ix Chel."
Đúng như lời cảnh báo của Unuratu, cô bị cám dỗ sử dụng The Box để hồi sinh cha mẹ, nhưng thay vào đó cô đã để "Chak Chel" đâm cô dưới hình tượng vì cô là "Ix Chel".
Alfred was stabbed.
Alfred bị đâm.
Do you know how long It takes to stab Somebody 67 times?
Anh có biết mất bao lâu để đâm người 67 lần không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabbing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.