stable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stable trong Tiếng Anh.

Từ stable trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổn định, chuồng, vững vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stable

ổn định

adjectivenoun

This area remains stable , yet influenced by multiple parties .
Khu vực này vẫn ổn định , tuy ảnh hưởng bởi nhiều bên .

chuồng

noun

Find them and meet me at the stables.
Tìm họ và bảo họ gặp ta ở chuồng ngựa.

vững vàng

noun

Their stable, positive attitude adds to the joy of the congregation!
Thái độ tích cực và vững vàng của họ góp phần gia thêm niềm vui trong hội thánh!

Xem thêm ví dụ

Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Because its drainage basin includes areas both north and south of the equator, its flow is stable, as there is always at least one part of the river experiencing a rainy season.
Do lưu vực bao gồm các phần ở bắc và nam xích đạo, dò chảy của nó ổn định, vì lúc nào cũng có một phần của sông có mưa.
Quarks combine to form composite particles called hadrons, the most stable of which are protons and neutrons, the components of atomic nuclei.
Các quark kết hợp với nhau tạo nên các hạt tổ hợp còn gọi là các hadron, với những hạt ổn định nhất là proton và neutron – những hạt thành phần của hạt nhân nguyên tử.
The name of the third stable version of elementary OS, Isis, was proposed in August 2013 by Daniel Foré, the project leader.
Tên của phiên bản ổn định thứ ba của elementary OS, Isis, được đề xuất vào tháng 8 năm 2013 bởi Daniel Foré, người đứng đầu dự án.
In 2015, the elementary OS developers changed the download page to default to a monetary amount before providing a direct HTTP download for the current stable release.
Vào năm 2015, các nhà phát triển elementary OS đã thay đổi trang tải xuống mặc định thành trang quyên góp tài chính trước khi cung cấp link tải xuống HTTP trực tiếp cho bản phát hành ổn định hiện tại.
Five isotopes occur naturally, three of which are stable.
Nó có 5 đồng vị nguồn gốc tự nhiên, ba trong số này là ổn định.
His thinking changed from the view that species formed in isolated populations only, as on islands, to an emphasis on speciation without isolation; that is, he saw increasing specialisation within large stable populations as continuously exploiting new ecological niches.
Tư tưởng của ông thay đổi từ quan điểm cho rằng các loài chỉ được hình thành trong các quần thể biệt lập, như trên các hòn đảo, sang nhấn mạnh vào sự phân bố mà không bị cô lập; đó là, ông đã chứng kiến sự gia tăng mức độ chuyên hóa trong các quần thể ổn định lớn khi liên tục khai thác các ổ sinh thái mới.
Find them and meet me at the stables.
Tìm họ và bảo họ gặp ta ở chuồng ngựa.
In addition, the declining phase of the melatonin levels is more reliable and stable than the termination of melatonin synthesis.
Ngoài ra, giai đoạn suy giảm của melatonin là đáng tin cậy hơn và ổn định hơn là sự chấm dứt tổng hợp melatonin.
Share prices tend to rise or remain stable when companies and the economy in general show signs of stability and growth.
Giá cổ phần tăng lên hay giữ ổn định khi các công ty và nền kinh tế nói chung cho thấy những dấu hiệu của sự ổn định.
When they arrived at Bethlehem, the only place they could find to stay was a stable.
Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải ở trong chuồng gia súc.
The 2:3 resonance between the two bodies is highly stable, and has been preserved over millions of years.
Sự cộng hưởng 3:2 giữa hai vật thể rất ổn định, và không thay đổi trong hàng triệu năm.
I am admiring three magnificent horses which the stable boys are leading about.
Tôi đang chiêm ngưỡng ba con ngựa đẹp lộng lẫy mà bọn trai coi ngựa đang giữ cương.
In products that may require a longer shelf life, such as syrups for fountain beverages, aspartame is sometimes blended with a more stable sweetener, such as saccharin.
Trong các sản phẩm có thể cần thời hạn sử dụng lâu hơn, chẳng hạn như xi-rô cho nước giải khát, aspartame đôi khi được pha trộn với chất làm ngọt ổn định hơn, chẳng hạn như saccharin.
The hexagonal form corresponding to graphite is the most stable and soft among BN polymorphs, and is therefore used as a lubricant and an additive to cosmetic products.
Hình lục giác tương ứng với graphite là mềm nhất và ổn định nhất trong số các polymorphs BN, và do đó được sử dụng làm chất bôi trơn và phụ gia cho các sản phẩm mỹ phẩm.
Despite variations in the levels of salinity in different seas, the relative composition of the dissolved salts is stable throughout the world's oceans.
Mặc dù có sự khác biệt độ mặn trong vùng biển khác nhau, các thành phần tương đối của các muối hòa tan là ổn định trong khắp các đại dương của thế giới.
Thus, we have the condition that ƒ is a (Hurwitz) stable polynomial if and only if p − q = n (the proof is given below).
Do đó, ta có điều kiện là ƒ là một đa thức ổn định (Hurwitz) nếu và chỉ nếu p − q = n (chứng minh được đưa ra dưới đây).
The ASEAN Emblem represents a stable, peaceful, united and dynamic ASEAN.
Lá cờ tượng trưng cho sự hòa bình, bền vững, đoàn kết và năng động của ASEAN.
Laeta hid them beneath the floor of her husband's stables.
Laeta đã dấu bọn họ dưới chuông ngựa của gia đình cô ta.
Because a black hole eventually achieves a stable state with only three parameters, there is no way to avoid losing information about the initial conditions: the gravitational and electric fields of a black hole give very little information about what went in.
Bởi vì trạng thái ổn định sau khi hình thành lỗ đen chỉ cần miêu tả bởi ba tham số, không có cách nào để tránh khỏi mất thông tin về những điều kiện ban đầu: trường hấp dẫn và điện từ của lỗ đen cho rất ít thông tin về trạng thái trước khi hình thành nó và về những cái rơi vào nó.
Central to the Nixon-Kissinger policy toward the Third World was the effort to maintain a stable status quo without involving the United States too deeply in local disputes.
Yếu tố trung tâm của chính sách Nixon-Kissinger về Thế giới thứ ba là nỗ lực duy trì một tình trạng ổn định đã có mà không có sự can thiệp quá sâu của Hoa Kỳ vào những cuộc xung đột địa phương.
Larissa says: “Good and stable friends helped me to make better choices about activities I wanted to participate in.
Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn.
BILL was young, athletic, educated, and financially stable.
BILL hãy còn trẻ, cường tráng, có học thức và tài chính ổn định.
While the click counts and estimated revenue will be stable after those initial fluctuations, you might see further deductions to your finalised earnings at the end of the month due to any other invalid activity that was later detected, or other debits such as rounding discrepancies.
Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số.
Database servers are usually multiprocessor computers, with generous memory and RAID disk arrays used for stable storage.
Các máy chủ cơ sở dữ liệu thường là các máy tính đa bộ xử lý, với bộ nhớ hào phóng và mảng đĩa RAID được sử dụng để lưu trữ ổn định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.