squishy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squishy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squishy trong Tiếng Anh.

Từ squishy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mềm, yếu ớt, lầy, xốp, nhu nhược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squishy

mềm

yếu ớt

lầy

xốp

nhu nhược

Xem thêm ví dụ

Suppose Enceladus is like this squishy balloon.
Giả sử như Enceladus giống như quả bóng mềm này.
Come here, little Squishy
Bé Dẻo của tôi, lại đây nào bé Dẻo
This linked structure makes the runny egg nearly solid, giving substance to squishy dough.
Cấu trúc liên kết này làm cho lòng trứng gần như rắn lại, tạo ra chất để làm mềm bột.
You can see here a very squishy one and now a material that's also this hybrid sort of material but actually has remarkable toughness, and it's no longer brittle.
Bạn có thể thấy ở đây một thứ mềm ướt và bây giờ một vật liệu một loại vật liệu lai nhưng đúng thật có tính bền đáng kể và nó không còn giòn.
My friends call me Squishy.
Bạn bè gọi tôi là " ướt át ".
What is all this squishy bullshit?
Ủy mị thế này là sao đây?
Ponyo's name is an onomatopoeia, based on Miyazaki's idea of what a "soft, squishy softness" sounds like when touched.
Ponyo là từ tượng thanh, được sử dụng dựa theo ý tưởng của Miyazaki về tiếng động của một thứ gì đó "mềm hay ướt át" phát ra khi được chạm vào.
Bad Squishy!
Đi, đi chỗ khác!
In Entertainment Weekly, Owen Gleiberman gave the film a B−, considering it "tender and, at times, rather squishy", though certain to affect anyone who had lost a parent.
Trong Entertainment Weekly, Owen Gleiberman cho bộ phim một điểm B−, coi nó "nhạy cảm và, đồng thời, khá ướt át ", mặc dù chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến bất cứ ai đã mất cha mẹ.
Squishy?
Hay ẩm ướt?
You would have been flat as a pancake, you squishy piece of squish!
Mày suýt nữa dẹp lép như bánh tráng rồi, đồ trơn như lươn!
I'm going to miss that big old squishy butt.
Tớ sẽ nhớ cái mông đấy.
So I've teamed up with roboticist Rob Wood at Harvard University, and we've been designing squishy underwater robot fingers, so we can delicately interact with the marine life down there.
Vì thế tôi lập đội với chuyên gia robot Rob Wood tại Đại học Havard, và chúng tôi hiện đang thiết kế mấy ngón tay robot mềm dưới nước, để chúng tôi có thể tương tác nhẹ nhàng với đời sống biển dưới đó.
We can even add microprocessors and have this as an input and create squishy sound music that we've done.
Chúng ta thậm chí có thể thêm vào những bộ vi xử lý và chúng như là một đầu vào tạo ra âm nhạc nghe rất mềm như chúng ta vừa làm.
Later on tonight, you're gonna be laying down in your bed... and there's gonna be something squishy in your pillow case.
Quill, tối nay, anh sẽ nằm lên giường... và sẽ có thứ vừa mềm vừa ướt trong vỏ gối của anh đấy.
'Way to 90, Squishy!
Chúc mừng, ướt át!
Squishy.
Chúng ta sẽ không thua.
Sand is squishy.
Cát thật là mịn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squishy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.