st trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ st trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ st trong Tiếng Anh.

Từ st trong Tiếng Anh có các nghĩa là thánh, phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ st

thánh

noun adjective

In the convent of St. Cecilia, there are many hungry souls.
Trong tu viện thánh Cecilia, có nhiều người đang bị đói.

phố

noun

You know I like Liverpool St. rentals.
Ông biết là tôi thích thuê ở phố Liverpool mà.

Xem thêm ví dụ

From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa.
Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze.
The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
From Africa, the ships sailed to St. Helena and then on to Rio de Janeiro, arriving on 15 February 1914.
Từ châu Phi, các con tàu đi đến Saint Helena rồi đến Rio de Janeiro, đến nơi vào ngày 15 tháng 2 năm 1914.
Anything gets through that door... use an ST grenade.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
Peterson was born outside St. Paul, Minnesota, where he grew up on a farm, the son of a federal government worker.
Peterson được sinh ra bên ngoài St. Paul, Minnesota, nơi anh lớn lên trong một trang trại, con trai của một nhân viên chính phủ liên bang.
The defender played his international debut for St. Kitts and Nevis on 8 November 2008 against Trinidad and Tobago national football team.
Hậu vệ này có màn ra mắt quốc tế cho St. Kitts và Nevis vào ngày 8 tháng 11 năm 2008 trước Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago.
Mathias and I hadn’t talked for almost a year, since our plane ride back from St.
Chúng tôi đã không nói chuyện với nhau gần một năm nay, kể từ chuyến bay từ St.
As construction was progressing on St Peter's, there was concern that Michelangelo would pass away before the dome was finished.
Khi công trình tiến triển có lo ngại rằng Michelangelo sẽ qua đời trước khi mái vòm được hoàn thành.
Ron grew up in the family home, The Burrow, near the village of Ottery St Catchpole in Devon.
Ron lớn lên tại The Burrow (trang trại Hang Sóc), cạnh làng quê Ottery St. Catchpole của Devon.
What a joy it was to see Alice behind a counter at the St.
Thật là vui sướng khi thấy Alice đứng sau một cái quầy tại hội nghị ở St.
There, the Emperor's body was boiled to remove the flesh, which was interred in the Church of St. Peter; his bones were put in a bag to continue the crusade.
Ở đó, cơ thể của vị hoàng đế đã được đun sôi để loại bỏ phần xác thịt-phần này được chôn tại nhà thờ Thánh Peter, bộ xương của ông đã được đặt trong một cái túi để tiếp tục cuộc thánh chiến.
If you had nowhere else to st-
Nếu cậu không có nơi nào khác để...
Sergeant John P. St. John, a detective who worked the case until his retirement, stated, "It is amazing how many people offer up a relative as the killer."
Trung sĩ John P. St. John, một nhà điều tra nghiên cứu về vụ án này tận cho đến khi ông về hưu, nói rằng, "Thật kinh ngạc biết bao nhiêu khi chứng kiến số người cung cấp rằng người thân của họ là kẻ giết người".
He is from a small town in St. Vincent called Layou.
Anh đến từ một thị trấn nhỏ ở St. Vincent tên là Layou.
This flag, known as the "Saint George Flag", was a white cross on a red background: the reverse of the St George's Cross used as the flag of England, and similar to the flag of Denmark.
Hiệu kỳ này được gọi là "cờ Thánh George", có một thập tự trắng trên nền đỏ: ngược với quốc kỳ Anh và tương tự như quốc kỳ Đan Mạch.
In the 12th century, during the Crusader period, the village was owned by the Order of St. John.
Trong thế kỷ thứ 12, trong thời kỳ Thập Tự, làng thuộc sở hữu của Dòng Thánh Gioan.
The French National Railways used to run a considerable number of 1,000 mm (3 ft 3 3⁄8 in) metre gauge lines, a few of which still operate mostly in tourist areas, such as the St Gervais-Vallorcine (Alps) and the "Train jaune" (yellow train) in the Pyrenees.
Bài chi tiết: Vận tải đường sắt tại Pháp Công ty Đường sắt Quốc gia Pháp từng sử dụng rất nhiều tuyến khổ 1.000 mm (3 ft 3 3⁄8 in), một số trong số đó hoạt động chủ yếu tại các vùng du lịch, như St Gervais-Vallorcine (Alps) và "Train jaune" (tàu vàng) tại Pyrenees.
After the fall of the Second Empire, he was subordinated to Edwin von Manteuffel in the fighting around Bapaume and St. Quentin.
Sau khi Đế chế thứ hai sụp đổ, ông phục vụ dưới quyền tướng Edwin von Manteuffel trong các cuộc giao chiến xung quanh Bapaume và Saint-Quentin.
These are represented by a small chapel at the Peryn Monastery (1230s) and St. Nicholas' on the Lipnya Islet (1292, also notable for its 14th-century frescoes).
Các đại diện tiêu biểu là nhà thờ nhỏ ở Peryn (thập niên 1230) và nhà thờ St Nicholas trên đảo Lipnya (1292, cũng đáng chú ý vì các bích họa thế kỷ 14 của nó).
At 16:50, with the Prussian southern attacks stalling, the Prussian 3rd Guards Infantry Brigade of the Second Army opened an attack against the French positions at St. Privat, which were commanded by General Canrobert.
Tới 16 giờ 50, cuộc tấn công của quân Phổ ở hướng nam đứng trước nguy cơ đỗ vỡ, Lữ đoàn 3 bộ binh Cận vệ Phổ thuộc Đệ Nhị Đại quân mở cuộc tấn công vào các vị trí quân Pháp tại Saint-Privat, do tướng Canrobert chỉ huy.
She was baptised into the Anglican faith in the Chapel Royal at St James's, and was named after her ancestor, Mary, Queen of Scots.
Bà được rửa tội theo nghi thức Anh giáo tại Nhà nguyện hoàng gia tại Điện St James, và được đặt tên theo tên của tổ tiên bà, Mary, Nữ vương xứ Scotland.
Prior to his release from Broward Main Jail, police discovered two outstanding criminal warrants, the first from Florence, South Carolina alleging felony criminal sexual conduct, the second from St. Lucie County, Florida alleging two counts of misdemeanor marijuana possession.
Trước khi phát hành của mình từ Tài chính Tù, cảnh sát đã phát hiện hai xuất sắc hình sự bảo đảm, lần đầu tiên từ Florence, Nam Carolina, cáo buộc tội tội phạm tình dục, tiến hành, thứ hai từ St. Lucie County, Florida cáo buộc hai lần, nếu cần sa.
Saint Paul's ship's bell is now displayed in the St. Paul, Minnesota, City Hall on the third floor between the city council and mayoral offices, in an area also containing a listing of the United States Naval Reserve personnel from Saint Paul who served aboard the destroyer USS Ward (DD-139) when she fired the first American shots of World War II.
Chiếc chuông của Saint Paul hiện đang được trưng bày tại Tòa thị chính St. Paul, Minnesota trên tầng 3, giữa các phòng làm việc của Hội đồng và văn phòng thị trưởng, trong một khu vực vốn còn có một danh sách quân nhân dự bị của thành phố Saint Paul đã phục vụ bên trên chiếc USS Ward khi nó nổ phát súng Hoa Kỳ đầu tiên trong Thế Chiến II.
What did Mr. Lannier wear when he left for St. Tropez?
Ông Lannier đã mặc gì... khi ổng rời nhà đi St. Tropez?
The tournament was played as a straight round robin, although the game between Christian Brothers College and St. Rose Parish was replayed twice due to two 0-0 draws.
Giải đấu được tổ chức theo thể thức vòng trong một lượt, mặc dù trận đấu giữa Christian Brothers College và Giáo xứ St. Rose phải đá lại tới hai lần vì các tỉ số hòa 0-0.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ st trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới st

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.