stabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabile trong Tiếng Ý.

Từ stabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là tòa nhà, vững chắc, vững vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabile

tòa nhà

noun

Quella che viveva nello stabile prima di te.
Cô ấy là người đã sống cùng tòa nhà với mình trước cả khi anh đến.

vững chắc

adjective

Edifichiamo la nostra vita su un fondamento stabile e sicuro.
Chúng ta hãy xây dựng cuộc sống của mình trên một nền móng an toàn và vững chắc.

vững vàng

adjective

È nostro privilegio e responsabilità edificare su una tale base ferma e stabile.
Chúng ta có đặc ân và trách nhiệm để xây đắp các nền tảng rắn chắc và vững vàng như thế.

Xem thêm ví dụ

Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Ho solo bisogno di qualcosa di stabile nella mia vita.
Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh.
Come i progettisti e i costruttori del nostro tempo, il nostro amorevole e gentile Padre Celeste e Suo Figlio hanno pianificato e preparato strumenti e risorse per aiutarci a edificare la nostra vita in modo che sia sicura e stabile.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
In qualità di discepoli continenti, viviamo il Vangelo in modo equilibrato e stabile.
Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định.
Questa è una scala logaritmica, quindi ciò che sembra una crescita stabile è in realtà un'accelerazione in termini reali.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
In quello scambio di lettere... tentavamo di creare qualcosa di stabile... e invece sei comparsa tu... e con te l'effimero.
Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du.
(Giobbe 38:1-11) Nessun architetto umano stabilì quanto dovesse essere grande la terra e contribuì poi a formarla.
(Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó.
La Placca Stabile è costituita da una piccola crosta continentale deformata della placca australiana.
Nền tảng ổn định bao gồm ít lớp vỏ lục địa bị biến dạng của mảng Úc.
Queensberry cambiò le regole e stabilì quelle che abbiamo adesso!
Queensbury đổi thay thành luật mà hiện giờ chúng ta có đấy.
Stabilì un modello secondo il quale Egli agì per procura a nome di tutta l’umanità.
Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại.
Nel 1793 il regime stabilì ufficialmente che la Cina non aveva bisogno dei manufatti europei.
Năm 1793, nhà Thanh chính thức cho rằng Trung Quốc không cần tới các hàng hóa châu Âu.
Il nuovo Deutsches Reich (Ricordato dagli storici come Repubblica di Weimar), in seguito al trattato di Versailles poteva disporre di una forza militare estremamente limitata, per cui un decreto del 6 marzo 1919, stabilì la costituzione di una Vorläufige Reichswehr ("Forza difensiva nazionale provvisoria"), comprendente il Vorläufige Reichsheer (Esercito nazionale provvisorio) e la Vorläufige Reichsmarine (Marina nazionale provvisoria).
Thừa nhận rằng Cộng hòa Weimar mới được thành lập cần thiết phải có một quân đội riêng, do vậy vào ngày 6 tháng 3 năm 1919, chính phủ ra sắc lệnh thành lập Vorläufige Reichswehr ("Bộ Quốc phòng Lâm thời"), bao gồm Vorläufige Reichsheer ("Lục quân Quốc gia Lâm thời") và Vorläufige Reichsmarine ("Hải quân Quốc gia Lâm thời").
quando stabilì* le fondamenta della terra,
Khi ngài đặt các nền móng của trái đất,
Fu un gesto molto amorevole da parte loro, perché significava che avremmo avuto un posto stabile in cui tenere la nostra roba e in cui tornare regolarmente la domenica sera.
Nhờ lòng đầy yêu thương của họ, chúng tôi có một chỗ ở cố định để giữ hành lý và một nơi thường trú vào những buổi tối Chủ nhật.
A marzo il Profeta e la sua famiglia arrivarono a Far West, che era un fiorente insediamento mormone nella Contea di Caldwell, ed egli stabilì in quel luogo la sede della Chiesa.
Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó.
Quindi com'era possibile per i pipistrelli mantenere questa complessa e stabile struttura sociale con abilità cognitive tanto ridotte?
Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế?
Bingham apprezza il modo in cui il Vangelo offre un’influenza stabile durante i cambiamenti.
Bingham biết ơn về cách mà phúc âm đã mang đến một ảnh hưởng ổn định trong khi có các thay đổi về hoàn cảnh.
24 Nel 1938 venne introdotto altro “oro” quando si stabilì che tutti i servitori della congregazione dovevano essere nominati teocraticamente.
24 Vào năm 1938, nhiều “vàng” hơn đã được đưa vào khi có sự minh định rằng tất cả các tôi tớ trong hội thánh đều phải được bổ nhiệm theo thể thức thần quyền.
Ma è possibile semplicemente avvolgere esternamente la conduttura, che rimarrebbe stabile e funzionerebbe in modo soddisfacente.
Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt.
Tra i 400 km e i 650 km di profondità, l'olivina non è stabile e viene rimpiazzata dai materiali polimorfi che hanno approssimativamente la stessa composizione: un polimorfo è la wadsleyite (nota anche come beta-spinello), e l'altro è la ringwoodite (un minerale con la struttura del gamma-spinello).
Giữa độ sâu khoảng 400 km và 650 km, olivin không ổn định và bị thay thế bằng các dạng đa hình áp suất cao với xấp xỉ cùng một thành phần: một đa hình là wadsleyit (hay kiểu beta-spinel), còn đa hình kia là ringwoodit (khoáng vật với cấu trúc kiểu gamma-spinel).
E così la nostra speranza riguardo a voi è stabile, sapendo che, come siete partecipi delle sofferenze, nello stesso modo parteciperete anche del conforto”. — 2 Corinti 1:3-7.
Sự trông-cậy của chúng tôi về anh em thật vững-vàng; vì biết rằng bởi anh em có phần trong sự đau-đớn, thì cũng có phần trong sự yên-ủi vậy” (II Cô-rinh-tô 1:3-7).
Poche cose sono davvero stabili, a parte ciò che Geova ha promesso.
Ngoài những gì Đức Giê-hô-va đã hứa, không mấy việc thật sự lâu bền.
I segni vitali sembrano stabili, ma non risponde agli stimoli.
Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta không có phản ứng gì cả.
14 Tuttavia il Signore Iddio vide che il suo popolo era un popolo dal collo duro, e gli stabilì una legge, sì, la alegge di Mosè.
14 Tuy nhiên, vì Đức Chúa Trời thấy dân của Ngài là một dân cứng cổ, nên Ngài có chỉ định cho họ một luật pháp, đó là aluật pháp Môi Se.
Le vendite del Remington 870 sono rimaste stabili.
Danh thu của M870 khá ổn định.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.