staccare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ staccare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staccare trong Tiếng Ý.

Từ staccare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóc, gỡ, tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ staccare

bóc

verb

gỡ

verb

Allora un pezzetto si è staccato durante la rimozione.
Vậy là một miếng nhỏ vỡ ra trong quá trình gỡ.

tháo

verb

Questo ha superato la barriera del suono, poi la fin can si staccò.
Anh này chạy đến chiếc máy bay siêu âm, tháo tung bộ phận thăng bằng ra,

Xem thêm ví dụ

Ammiraglio, ho dovuto staccare i conduttori principali.
Đô đốc, Tôi phải ngắt nguồn chính.
*+ 17 Lo aprirà a metà all’altezza delle ali, ma senza staccare le due parti.
+ 17 Nó sẽ bị tách ra làm đôi ở giữa hai cánh mà không đứt hẳn.
Staccare il pannello laterale sinistro prima
Tách bảng điều khiển bên trái trước
Basta staccare la spina.
Chỉ cần quên nó đi.
Dovevamo staccare dallo studio, ed ho pensato che ne avresti voluto uno.
Bọn em cần nghỉ ngơi một chút, nên em nghĩ chắc anh cũng muốn một ly cà phê.
Non si sanno staccare.
Họ không thể ngừng liên lạc.
Dobbiamo staccare una delle zampe dello scarafaggio... niente paura, ricrescono... poi inseriamo due spilli.
Ta cần tách chân của con gián... đừng lo, chúng sẽ không mọc lại.. sau đó ta sẽ đặt hai chốt ở đây.
Mi hai fatto staccare la TV via cavo!
Cô ngắt cáp của tôi rồi!
E a volte, in natura, quando queste cose si attaccano possono essere difficili da staccare.
Và đôi khi những thứ này trong tự nhiên, khi đã bị nó bám vào... thì sẽ rất khó gỡ ra.
Per staccare due calamite si deve applicare una forza maggiore di quella che le tiene unite.
Để tách hai miếng nam châm đang hút nhau, một người phải có lực mạnh hơn.
Dopo un po' li possiamo staccare e usarli come mattoni da costruzione leggeri.
Vì vậy, sau một lúc, chúng ta có thể lấy nó ra, sử dụng nó như một khối vật liệu xây dựng nhẹ.
Ha inviato questi uomini a staccare la spina.
Ông ta gửi chúng tới để giết anh.
( Quando pioveva, dovevamo staccare la corrente. )
Mỗi lần mưa thì phải ngắt điện đi.
Quindi lo si può staccare dal muro.
Vì thế bạn có thể tháo nó khỏi tường.
«Ecco perché puoi staccare prima e perder tempo insieme a me».
“Thế nên em mới có thể nghỉ sớm đi chơi với anh.”
Prendetevi cura della casa e fatela staccare per un po’ dalle responsabilità quotidiane.
Hãy hoàn toàn đảm nhận công việc nhà và cho vợ của mình nghỉ ngơi từ các bổn phận hằng ngày của chị ấy.
I maniaci del lavoro lasciano che esso si impadronisca di ogni aspetto della loro vita, mentre gli altri, pur essendo grandi lavoratori, sanno quando è il momento di spegnere il computer e di staccare un po’, ad esempio per festeggiare il proprio anniversario di matrimonio.
Người nghiện việc để công việc lấn át mọi sinh hoạt khác trong cuộc sống, còn người làm việc chăm chỉ thì biết khi nào nên tắt máy vi tính, tạm gác lại công việc, và có mặt vào những dịp như lễ kỷ niệm ngày cưới của họ chẳng hạn.
Staccare tutta la corrente.
Và đóng tất cả các nguồn năng lượng.
Avevo bisogno di staccare.
Tôi cần tạm nghỉ.
La pausa pranzo serve per staccare dal lavoro.
Ăn trưa giống như nghỉ ngơi cho công việc
Non riusciva più a staccare gli occhi dal libro.
Cha đọc say mê không rời sách được.
Vorrei staccare prima domattina.
Sáng mai tôi muốn đi sớm.
Cercate di staccare uno di questi molluschi da una roccia e scoprirete quanto sia incredibilmente forte la sua presa: una necessità perché il mollusco possa resistere al becco tagliente di un famelico uccello marino o all’azione continua delle onde del mare.
Hãy thử nạy một con trai khỏi đá, bạn sẽ thấy nó bám chắc đến độ không thể tin được—đây là điều thiết yếu giúp nó có thể chống chọi với cái mỏ sắc của loài chim biển háu đói và những ngọn sóng hung hãn vỗ liên hồi.
Ti farai staccare la testa.
Anh sẽ bị rơi đầu.
E se passiamo dal livello nazionale a quello delle aziende sempre più società si stanno rendendo conto che devono permettere ai propri dipendenti o di lavorare meno ore o di staccare la spina-- per fare la pausa pranzo, o per sedersi in una stanza silenziosa per spegnere i loro Blackberry, i computer-- tu li in fondo-- e i cellulari durante la giornata lavorativa o nel week end, in modo da aver tempo per ricaricarsi e-- e per far si che il cervello si infili in una modalità creativa di pensiero.
Và nếu bạn không xét tới tầm quốc gia nữa, mà chú ý tới các công ty nhỏ, nhiều công ty nhận ra họ cần để cho nhân viên hoặc làm việc ít giờ hơn hoặc nghỉ ngơi để ăn trưa, hoặc ngồi trong một căn phòng yên tĩnh tắt điện thoại và máy tính đi - bạn ở phía sau kia điện thoại, trong ngày làm việc hoặc cuối tuần, để họ có thời gian nghỉ ngơi và để cho não chuyển sang suy nghĩ sáng tạo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staccare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.