stabilimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabilimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabilimento trong Tiếng Ý.

Từ stabilimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà máy, xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabilimento

nhà máy

noun (Edificio o insieme di edifici e installazioni destinati ad attività industriali.)

Prendiamo la tua auto e ci porti allo stabilimento, in un modo o nell'altro.
Tụi tao mượn xe mày và nhờ mày chở tới nhà máy cách này hay cách khác.

xưởng

noun

Contavamo di farle fare una visita dello stabilimento.
Chúng tôi đang mong được dẫn bà đi tham quan xưởng phim.

Xem thêm ví dụ

Nella sola India, cinquemila stabilimenti producevano sacchetti di plastica.
Riêng ở Ấn Độ, 5,000 nhà máy chế xuất đang sản xuất túi nhựa.
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento. "
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. "
Invece come primo lavoro fui mandato ad azionare una cucitrice nello stabilimento tipografico.
Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in.
ESPANSIONE DEGLI STABILIMENTI TIPOGRAFICI
MỞ RỘNG CÁC CƠ SỞ ẤN LOÁT
Contavamo di farle fare una visita dello stabilimento.
Chúng tôi đang mong được dẫn bà đi tham quan xưởng phim.
Questo stabilimento è stato ampliato, e attualmente consiste di un complesso di sette edifici e di un vasto complesso per gli uffici.
Hiện nay tòa nhà này đã mở rộng thành bảy nhà in và một khu văn phòng rộng lớn.
Girasoli di sei settimane sono stati usati nell’Ohio (USA) per affrontare il problema delle acque di scarico contaminate in uno stabilimento abbandonato in cui un tempo si lavorava l’uranio.
Trong một xưởng sản suất urani bỏ hoang ở bang Ohio, Hoa Kỳ, các cây hướng dương mới mọc sáu tuần được sử dụng để lọc chất nước thải bị ô nhiễm.
Le aziende multinazionali possono essere divise in tre gruppi principali, in base al tipo di caratteristiche produttive: Le aziende multinazionali orizzontali gestiscono stabilimenti produttivi, situati in diversi paesi, con lo scopo di produrre merci simili o uguali. (esempio: McDonald's).
Các công ty đa quốc gia có thể xếp vào ba nhóm lớn theo cấu trúc các phương tiện sản xuất: Công ty đa quốc gia "theo chiều ngang" sản xuất các sản phẩm cùng loại hoặc tương tự ở các quốc gia khác nhau (ví dụ: McDonalds).
Gli studenti avevano anche la possibilità di imparare lavori d’ufficio e di conoscere il funzionamento della casa Betel e vari aspetti del lavoro dello stabilimento tipografico.
Các học viên cũng được huấn luyện về các thủ tục văn phòng, cách hoạt động của nhà Bê-tên và các khía cạnh khác nhau của công việc nhà máy.
Ci vuole denaro per costruire e mantenere Sale del Regno, Sale delle Assemblee, filiali, stabilimenti tipografici e case Betel.
Việc xây cất và bảo trì các Phòng Nước Trời, Phòng Hội Nghị, văn phòng chi nhánh, nhà in, và nhà Bê-tên đều cần đến tiền.
Il signor Watts farà in modo che i cinque stabilimenti siano attivi giorno e notte.
Watts đã dự liệu để 5 nhà máy sản xuất làm việc liên tục.
Il più grande stabilimento di energia idroelettrica della Birmania si trova a 20 km a est di Loikaw, alle cascate di Lawpita.
Nhà máy thủy điện lớn nhất của Myanma được Nhật Bản xây dựng nằm cách Loikaw 20 km tại thác Lawpita.
Presente uno stabilimento tessile.
Ở đây có nhà máy lọc dầu.
Nel 1971 uno degli ultimi esemplari spagnoli venne restituito agli stabilimenti Dornier sul lago di Costanza per esporlo in mostra permanente.
Năm 1971, một trong những chiếc Do 24 cuối cùng của Tây Ban Nha đã quay trở lại nhà máy Dornier tại Hồ Constance để làm vật trưng bày.
Lo stabilimento ha in deposito pubblicazioni bibliche in circa 380 lingue.
Xưởng in lưu kho các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong khoảng 380 ngôn ngữ.
La produzione era centralizzata in stabilimenti.
Sản xuất đã được tập trung bởi các nhà máy lắp ráp
A 19 anni Victoire fu assunta in uno stabilimento che produceva olio di palma.
Khi 19 tuổi, chị làm việc trong một xưởng chế biến dầu cọ.
È successo, ha proseguito Larson, che quando la destinazione dell’isolato fu modificata per consentirci di costruire lo stabilimento di dieci piani, fu modificata anche quella degli isolati vicini, compreso quello su cui sorgeva l’edificio di Jay Street 160.
Anh Larson nói tiếp lý do là khi khu đất này được phân vùng lại cho nhà máy 10 tầng, khu gần bên cũng được phân vùng lại, kể cả khu có tòa nhà tại số 160 Jay Street.
Ma molte terme erano stabilimenti enormi costituiti da locali per i massaggi, palestre, stanze per i giochi e punti di ristoro.
Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống.
Lo stabilimento riceve ordinazioni dalle 12.754 congregazioni dei testimoni di Geova degli Stati Uniti continentali e dalle 1.369 congregazioni delle Antille e delle Hawaii.
Xưởng in nhận phiếu đặt sách từ 12.754 hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va trong lục địa Hoa Kỳ cũng như 1.369 hội thánh ở vùng Ca-ri-bê và Hawaii.
John Barr, del Corpo Direttivo, ha pronunciato il discorso finale, con cui il nuovo stabilimento e i tre edifici residenziali sono stati dedicati a Geova Dio.
Anh John Barr là thành viên Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nói bài kết thúc để dâng hiến xưởng in và ba tòa nhà cư xá mới cho Đức Giê-hô-va.
Le persone che fanno visita alle filiali e agli stabilimenti tipografici dei testimoni di Geova spesso rimangono colpite dalla pulizia che vedono.
Khi đến thăm chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, những vị khách thường ấn tượng trước sự sạch sẽ của tất cả phòng ốc và xưởng in tại đây.
La produzione venne trasferita nello stabilimento Saco Defense, nello stato del Maine, dal 1995 al 2000, ma riportata in Israele quando la Saco venne acquisita dalla General Dynamics.
Địa điểm chế tạo đã được dời đến Saco Defense nằm ở bang Maine từ năm 1996 đến năm 2000 nơi chế tạo theo phiên bản XIX, nhưng đã được chuyển lại Israel khi Saco đã được General Dynamics mua lại.
Lo stabilimento e'stato attaccato.
Cơ sở của chúng ta đã bị tấn công.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabilimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.