stairwell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stairwell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stairwell trong Tiếng Anh.

Từ stairwell trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu thang, cái chuồng, cái lồng, hộp, lồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stairwell

cầu thang

cái chuồng

cái lồng

hộp

lồng

Xem thêm ví dụ

The tomb was abandoned before it was completed, the work was halted as the stairwell in Chamber C was being cut.
Ngôi mộ đã bị bỏ rơi trước khi nó được hoàn thành và tất cả công việc xây dựng, trang trí đã bị dừng lại, cầu thang trong phòng C đã bị cắt đứt.
He's in the stairwell, two flights down!
Anh ta ở cầu thang, dưới 2 tầng.
The sound echoed throughout the entire stairwell.
Những âm thanh lặp lại trong suốt toàn bộ cầu thang.
Well, aside from the stairwells, Storage closets, and hundreds of shops, There's a whole underbelly Beneath our feet
Bên cạnh cầu thang, tủ lưu trữ, và hàng trăm cửa hàng, có 1 không gian rộng lớn dưới chân ta-
All stairwells and elevators from the 92nd floor up were rendered impassable, trapping 1,344 people.
Tất cả cầu thang và thang máy từ 92 lên sàn đã được trả lại không đi qua được, bẫy 1,344 người.
The lyrics of "White Horse" are written in first person, with Swift reflecting on an occasion when a relationship, which seemed like a fairytale in the commence, fell apart: "I'm not a princess, this ain't a fairytale/ I'm not the one you'll sweep off her feet/ Lead her up the stairwell."
Phần lời của "White Horse" được viết theo ngôi thứ nhất, dựa theo lời tự sự của Swift về bước ngoặt khi chấm dứt một mối quan hệ, mà nó có vẻ giống một câu chuyện cổ tích từ lúc bắt đầu: "I'm not a princess, this ain't a fairytale/ I'm not the one you'll sweep off her feet/ Lead her up the stairwell."
Between the alley and the stairwell a strong draught came up, the curtains on the window flew around, the newspapers on the table swished, and individual sheets fluttered down over the floor.
Giữa ngõ và cầu thang, một dự thảo mạnh mẽ, màn cửa trên cửa sổ bay xung quanh, các tờ báo trên bàn swished, và tờ cá nhân vỗ cánh xuống trên sàn nhà.
And thank God you dragged him into a stairwell to get his heart racing.
Và cảm ơn Chúa vì cô đã lôi cậu ta đến cầu thang làm nhịp tim anh ta tăng cao như vậy.
One friend who saw Rick reassuring people in the 10th-floor stairwell told him, “Rick, you’ve got to get out, too.”
Một người bạn đã thấy Rick đang trấn an những người ở cầu thang của tầng lầu thứ 10 và bảo ông: “Rick, anh cũng cần phải ra khỏi đây luôn.”
And we tell the stories of being inside the towers through that same audio collage, so you're hearing people literally talking about seeing the planes as they make their way into the building, or making their way down the stairwells.
Chúng tôi đã kể những câu chuyện ở bên trong tháp đôi qua cùng những cuộn băng ghi âm của nhiều người, nên các bạn sẽ nghe thấy mọi người kể chân thực họ thấy máy bay khi đang đi vào trong tòa nhà hoặc khi đang xuống cầu thang.
Here is the stairwell from the roof seconds after the accident.
Đây là chỗ cầu thang lên mái vài giây sau vụ tai nạn.
He's swimming through corridors and up and down stairwells.
Ổng phải bơi qua hành lang rồi lên xuống cầu thang.
We've managed to secure and guard the stairwells, but the windows are blown out on the ground floor.
Bọn chú cố gắng bảo vệ cầu thang, nhưng cửa sổ ở tầng trệt đã bị vỡ.
This guy in the building... he saw a man take this photo from the stairwell.
Gã này ở trên tòa nhà... nhìn thấy một người đàn ông chụp tấm ảnh này từ cầu thang
They were using it to get up onto stuff like bleachers and handrails and over stairwells and all kinds of cool stuff.
Họ thực hiện nó để nhảy lên các đồ vật như ghế băng, tay vịn và những bậc cầu thang và tất cả các loại vật dụng rất hay ho khác.
Peli took a year to prepare his own house for shooting, going so far as to repaint the walls, add furniture, put in a carpet, and build a stairwell.
Peli bỏ ra một năm để tân trang lại chính căn nhà mình để quay phim, bao gồm việc sơn lại các bức tường, thêm các vật dụng khác, đặt thêm tấm thảm và xây nơi để cầu thang.
Go back down the main stairwell like I told you!
Mở cửa ngay!- Tôi đã bảo anh quay trở lại đi!
Exit using stairwells only.
Đi bằng thang bộ, đừng dùng thang máy!
They sat where they found space, on kitchen counters, in the foyer, even under the stairwel .
Họ ngồi ở bất kỳ chỗ nào thấy trống, trên quầy bếp, trong tiền sảnh, cả dưới lan can cầu thang.
So, all four slip into the stairwell and climb up to the roof, hoping that there won’t be any observer up there.
Thế là, cả bốn lẻn vào cầu thang và trèo lên tận mái nhà, mong sao không một lính canh nào ở đó.
Proceed to your nearest stairwell and descend to level 40.
Di chuyển đến cầu thang gần nhất... và đi xuống tầng 40.
Castle, stairwell.
Castle, cầu thang.
Adam and Irena managed to support themselves by window washing and stairwell cleaning and by being thrifty when purchasing things.
Để quán xuyến gia đình, anh Adam và chị Irena đi rửa cửa kiếng, lau chùi cầu thang và chi tiêu tằn tiện.
3 Be extra careful about going into apartment buildings with dark hallways and deserted stairwells.
3 Hãy hết sức thận trọng khi vào trong những chung cư có hành lang tối tăm và cầu thang vắng người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stairwell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.