stairway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stairway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stairway trong Tiếng Anh.

Từ stairway trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu thang, lan can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stairway

cầu thang

noun

Anxiously I scanned the crowd pouring down the wide stairway.
Tôi lo âu đảo mắt nhìn đám đông lũ lượt đi xuống cầu thang rộng.

lan can

noun (set of steps allowing one to walk up or down comfortably)

Xem thêm ví dụ

The Party Pass (open areas) sections are behind seats in each end zone and on a series of six elevated platforms connected by stairways.
Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang.
Songs and music include "I Got Rhythm", "I'll Build A Stairway to Paradise", "'S Wonderful", and "Love Is Here to Stay".
Các bài hát và nhạc, trong đó có các bài "I Got Rhythm," "I'll Build A Stairway to Paradise," "'S Wonderful," và "Our Love is Here to Stay".
Before getting close to Kien she had passed him several times on the narrow stairways.
Trước khi trở nên đậm tình nghĩa với Kiên chị cũng đã đôi lần gặp anh trên cầu thang hẹp.
Also known as Saul of Tarsus, he had been rescued by Roman troops and now faced the people from a stairway near the temple in Jerusalem.
Ông được toán lính La Mã cứu và bấy giờ phải đứng trước dân chúng tại bậc thang gần đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem.
Stela 2 is on the lowest terrace opposite the stairway approach to Structure 33.
Tấm bia 2 nằm trên sân thượng thấp nhất đối diện lối tiếp cận cầu thang đến Cấu trúc 33.
We can't hatch plans and climb that stairway of popularity, of success.
Chúng ta không thể ấp ủ những dự định, bước lên bậc thang danh vọng, đến ngưỡng cửa thành công.
However, the common stairway ignored Chicago fire ordinances that required separate stairways and exits for each balcony.
Nhưng cầu thang chung bỏ qua quy định phòng cháy của Chicago theo đó yêu cầu cầu thang và lối thoát hiểm riêng biệt cho mỗi ban công.
The third, Halos & Horns (2002) included a bluegrass version of the Led Zeppelin song "Stairway to Heaven".
Album bluegrass năm 2002, Halos & Horns, bao gồm một bản cover bluegrass của bài hát nổi tiếng Stairway to Heaven (Led Zeppelin).
Take the stairway
Kiểm tra cầu thang!
Does this stairway go up to the escalator?
Lối này có phải dẫn đến thang máy?
"Sold on song: Stairway to Heaven".
Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2011. “Sold on song: Stairway to Heaven”.
+ 7 This is the sign from Jehovah to show you that Jehovah will carry out the word that he has spoken:+ 8 Here I will make the declining shadow of the sun on the stairway* of Aʹhaz go back ten steps.”’”
+ 7 Đây là dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va để vua biết rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện lời ngài đã phán:+ 8 “Này, ta sẽ làm bóng chiều của mặt trời trên cầu thang* của A-cha lùi lại mười bậc”’”.
The structure is a temple with rooms spread over three levels, linked by interior stairways.
Cấu trúc là một ngôi đền với các phòng trải rộng trên ba cấp độ, được liên kết bởi các cầu thang bên trong.
The Palacio Nacional borders the entire east side of the Zocalo and contains the offices of the President of Mexico, the Federal Treasury, the National Archives as well as murals depicting pre-Hispanic life and a large mural filling the central stairway depicting the entire history of the Mexican nation from the Conquest on.
Cung điện Quốc gia giáp toàn bộ ở phía đông của Zocalo và có các văn phòng của Tổng thống Mexico, Kho bạc Liên bang, Cục Lưu trữ Quốc gia cũng như rất nhiều các bức tranh miêu tả cuộc sống trước Tây Ban Nha và một bức tranh tường lớn tả toàn bộ lịch sử các quốc gia Mexico qua các cuộc chinh phục.
Back stairway.
Xuống cầu thang đi.
After securing the stairway, however, the officers lined up everyone on the roof and asked each student to extend both hands.
Tuy nhiên, sau khi đã chặn kỹ cầu thang, các viên cảnh sát bắt mọi người đứng xếp hàng trên sân thượng và yêu cầu mỗi sinh viên giơ hai tay ra.
Below me I could hear feet running on the stairway.
Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân phía dưới.
Hurry use 28th floor stairway, go down fast.
Đang ở tầng 28, đang đi xuống
Now the prince is determined to keep her, and has the entire stairway smeared with pitch.
Bây giờ hoàng tử đã được xác định để giữ cho mình, và có toàn bộ cầu thang dính đầy sân.
The recording of "Stairway to Heaven" commenced in December 1970 at Island Records' new Basing Street Studios in London.
Quá trình thu âm của "Stairway to Heaven" bắt đầu từ tháng 10 năm 1970 ở phòng thu mới Basing Street Studios của hãng Island Records ở London.
The second courtyard, up the main stairway of the first level courtyard, houses the Diwan-i-Aam or the Public Audience Hall.
Khoảng sân ở tầng hai, đi lên từ sân tầng một qua cầu thang chính, tên là Diwan-i-Aam hoặc Public Audience Hall.
However, after their concert tour of the United States in 1977, Plant began to tire of "Stairway to Heaven": "There's only so many times you can sing it and mean it ...
Song trong buổi trình diễn tại Mỹ vào năm 1977, Plant lại mở đầu với bài hát này: "Chỉ có duy nhất một ca khúc mà qua rất nhiều lần bạn vẫn có thể hát và hiểu nó...
Wat Chomphet, established in 1888, is accessed via a stairway of 123 steps, and contains two pagodas.
Chùa Wat Chomphet, được thành lập vào năm 1888, có 123 bậc dẫn vào chùa, nó gồm hai ngôi chùa.
And the big one, " Stairway to Heaven " pulls its opening from Spirit's " Taurus. "
Và vụ đạo nhạc lớn nhất, " Stairway to Heaven " dạo đầu bằng những giai điệu của Spirit trong " Taurus ".
Monumental stairway of the Palais Garnier opera in Paris Grand Escalier, ascending from the lower level Engraving from Garnier's Nouvel Opéra This hall, 18 meters high, 154 meters long and 13 meters wide, was designed to act as a drawing room for Paris society.
Cầu thanh lớn kinh điển của nhà hát Garnier Cầu thang lớn, khi đi từ phía dưới lên Bức khắc gốc từ Nouvel Opéra của Garnier Khu sảnh lộng lẫy này, cao 18 mét, dài 154 mét và rộng 13 mét, được thiết kế ban đầu với vai trò là phòng vẽ cho người dân Paris.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stairway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.