stakeholder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stakeholder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stakeholder trong Tiếng Anh.

Từ stakeholder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ đông, người có cổ phần, 股東, Cổ đông, người tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stakeholder

cổ đông

người có cổ phần

股東

Cổ đông

người tham gia

Xem thêm ví dụ

But it's taken all stakeholders, working together -- teachers and principals on one- year contracts, working over and above and beyond their contract hours without compensation.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Since the 1960s, corporate social responsibility has attracted attention from a range of businesses and stakeholders.
Kể từ thập niên 1960, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đã thu hút sự chú ý của khá nhiều các doanh nghiệp và các cá nhân liên quan.
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility) Archived 2012-10-24 at the Wayback Machine, 10 February 2009; accessed on 9 November 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated 25 February 2010, 16:08 GMT (web retrieval 25 February 2010, 18:11 GMT) "UDHR film".
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility), ngày 10 tháng 2 năm 2009; accessed on ngày 9 tháng 11 năm 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated ngày 25 tháng 2 năm 2010, 16:08 GMT (web retrieval ngày 25 tháng 2 năm 2010, 18:11 GMT)
It concludes nearly four years of analysis and engagement around the world with governments, development experts, and civil society groups, reaching nearly 8,000 stakeholders in 63 countries.
Sau gần 4 năm phân tích và làm việc với các chính phủ, các chuyên gia phát triển, và các nhóm xã hội dân sự trên thế giới, gặp gỡ gần 8.000 bên liên quan ở 63 quốc gia, đợt rà soát đã được hoàn thành.
In her rise to Vice Chair, Macharia worked for a decade within the larger KEPSA framework, supporting market development and progressive sector reform alongside stakeholders from various industries, counties and nationalities.
Macharia đã làm việc trong một thập kỷ trong khuôn khổ KEPSA và hơn nữa, hỗ trợ phát triển thị trường và cải cách ngành tiến bộ cùng với các bên liên quan từ các ngành, các quốc gia khác nhau.
This posits a type of public-private partnership, commonly referred to as Type II partnership, which essentially brings together stakeholders that share a common watershed under a voluntary, idea sharing and collectively agreed vision aimed at granting mutual benefits to all stakeholders.
Điều này thừa nhận một loại quan hệ đối tác công-tư, thường được gọi là quan hệ loại II, mà chủ yếu tập hợp các bên liên quan có chung lưu vực dưới một sự tự nguyện, chia sẻ ý tưởng và tầm nhìn thống nhất chung nhằm cung cấp lợi ích chung cho tất cả các bên liên quan.
This includes fully understanding all of the stakeholders involved.
Điều này bao gồm sự hiểu biết đầy đủ với tất cả những nhà đầu tham gia.
Public consultation was conducted during project preparation, including project beneficiaries and relevant stakeholders.
Lấy ý kiến người dân cũng được thực hiện trong quá trình chuẩn bị dự án, bao gồm cả đối tượng hưởng lợi và các bên liên quan.
The approved Environmental and Social Framework introduces comprehensive labor and working condition protection; an over-arching non-discrimination principle; community health and safety measures that address road safety, emergency response and disaster mitigation; and a responsibility to include stakeholder engagement throughout the project cycle.
Khung chính sách Môi trường và Xã hội mới được duyệt bao gồm cả nguyên tắc bảo vệ điều kiện lao động và làm việc toàn diện; một nguyên tắc bao trùm chống phân biệt đối xử; y tế cộng đồng; các biện pháp an toàn để giải quyết những vấn đề về an toàn giao thông; ứng phó khẩn cấp và giảm nhẹ thiên tai; và trách nhiệm huy động sự tham gia của các bên liên quan trong suốt chu kỳ dự án.
The World Bank is working closely with the Government and other stakeholders on several activities relating to these pillars.
Ngân hàng Thế giới đang phối hợp chặt chẽ với Chính phủ và các bên liên quan trong một số các hoạt động về những nội dung này.
As the project progressed and received several design awards, new stakeholders intervened and changed the project goals and design.
Khi dự án được thực hiện, và đạt nhiều giải thưởng thiết kế, các cổ đông can thiệp vào thay đổi mục đích và thiết kế dự án.
The United Nations created the UN Global Compact which is an organization that aims to mobilize a global movement of sustainable companies and stakeholders.
Liên Hợp Quốc đã tạo ra UN Global Compact, một tổ chức nhằm huy động một phong trào toàn cầu gồm các công ty và các bên liên quan bền vững.
Since then, the management of the Cultural Park has been monitored by the Las Médulas Foundation, which includes local, regional, and national stakeholders, both public and private.
Kể từ đó, sự quản lý của Công viên văn hóa đã được giám sát bởi Quỹ Las Médulas, trong đó bao gồm các bên liên quan là địa phương, khu vực, quốc gia, cả công đồng và các cá nhân. ^ “Las Médulas”.
Prior to her current assignment, she served as the CEO of Barclays Africa Management, responsible for overseeing the "development of stakeholder relationships with governments, regulators, the Boards and customers" in the subsidiaries on the African Continent, outside of South Africa.
Trước nhiệm vụ hiện tại, bà là Giám đốc điều hành và CEO của Barclays Africa Management, chịu trách nhiệm giám sát "phát triển mối quan hệ của các bên liên quan với chính phủ, nhà quản lý, Ban và khách hàng" trong các công ty con trên lục địa châu Phi, bên ngoài Nam Phi.
Here, we're talking about the communication of pertinent information to stakeholders of organizations: employees, customers, business partners, shareholders, and so on.
Ở đây, chúng ta đang nói về sự trao đổi thông tin cần thiết giữa những bên ảnh hưởng trong các tổ chức: người lao động, khách hàng, đối tác kinh doanh, cổ đông, và vân vân.
The international system needs a World Bank Group that represents the international economic realities of the 21st Century, recognizes the role and responsibility of growing stakeholders, and provides a larger voice for Africa,” Zoellick said.
Hệ thống quốc tế cần một Ngân hàng thế giới phản ánh đúng thực tiễn kinh tế quốc tế của thế kỷ 21, nhìn nhận đúng vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan và tạo cơ hội cho các nước Châu Phi có một tiếng nói lớn hơn trên diễn đàn thế giới.”
“With the official launch and operation of the Vietnam Trade Information Portal, we hope that business community and other stakeholders will be provided with a useful tool and able to find sufficient and necessary information for the facilitation of import - export activities.
Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng nêu rõ: “Với sự ra đời và chính thức vận hành Cổng thông tin Thương mại Việt Nam, trong thời gian tới đây, chúng tôi hi vọng các doanh nghiệp và các bên có liên quan sẽ tìm được cho mình những thông tin cần thiết, hữu ích giúp hoạt động thương mại ngày càng được thuận lợi hơn.
IFPRI leads a number of partnerships that engage different stakeholders to influence policies with an impact on poverty, hunger and food situation of poor people.
IFPRI dẫn một số các đối tác tham gia mà các bên liên quan khác nhau ảnh hưởng đến chính sách với một tác động về nghèo đói và tình hình lương thực của người nghèo.
And the efforts, especially in the areas of institutional setting for disaster risk management and disaster risk financing capacity, from the government as well as all other stakeholders need to continue and strengthen.
Và những nỗ lực, đặc biệt là trong các lĩnh vực xây dựng thể chế cho quản lý rủi ro thiên tai và tài chính cho rủi ro thiên tai, cần phải tiếp tục và củng cố kể cả phía chính phủ cũng như với tất cả các bên liên quan khác.
The Bank’s trusted technical advice, combined with engagement across a wide range of stakeholders led to a large number of the recommendations from the PPFR engagement being adopted in the revised Law (2015), which was much more progressive compared to the original proposal.
Nhờ có hoạt động tư vấn chuyên môn đáng tin cậy của Ngân hàng Thế giới, kết hợp với sự tham gia với nhiều bên liên quan khác nhau, nhiều khuyến nghị được đề xuất sau khi tham gia vào PPFR đã được tiếp thu trong Luật sửa đổi, bổ sung (năm 2015), trong đó bao gồm rất nhiều điểm tiến bộ hơn so với đề xuất ban đầu.
Modern Grid Initiative (MGI) is a collaborative effort between the U.S. Department of Energy (DOE), the National Energy Technology Laboratory (NETL), utilities, consumers, researchers, and other grid stakeholders to modernize and integrate the U.S. electrical grid.
Sáng kiến lưới hiện đại (MGI) là một nỗ lực hợp tác giữa Bộ Năng lượng Mỹ (DOE), Phòng thí nghiệm Công nghệ Năng lượng Quốc gia (NETL), tiện ích, người tiêu dùng, các nhà nghiên cứu, và các bên liên quan khác để hiện đại hóa lưới điện và tích hợp các mạng lưới điện của Mỹ.
The concept of network governance where all stakeholders form partnerships and voluntarily share ideas towards forging a common vision can be used to resolve this clash of opinion in freshwater management.
Khái niệm về liên kết thế giới nơi mà tất cả các bên liên quan tạo thành quan hệ đối tác và tự nguyện chia sẻ những ý tưởng hướng tới việc xây dựng một tầm nhìn chung có thể được sử dụng để giải quyết cuộc xung đột về quan điểm trong quản lý nước ngọt.
These data are used by many public-sector, private-sector, and not-for-profit stakeholders to allocate funding, track shifting demographics, plan for emergencies, and learn about local communities.
Những dữ liệu này được sử dụng bởi nhiều bên liên quan trong khu vực công, tư nhân và phi lợi nhuận để phân bổ kinh phí, theo dõi nhân khẩu học chuyển đổi, lập kế hoạch cho trường hợp khẩn cấp và tìm hiểu về cộng đồng địa phương.
A group of stakeholders drafted the Sierra Nevada Bighorn Sheep Recovery Plan, and CDFW formed the Sierra Nevada Bighorn Sheep Recovery Program to work toward the goals of the Recovery Plan.
Một nhóm các bên liên quan soạn thảo các kế hoạch phục hồi Cừu Sierra Nevada, và CDFW hình thành các Chương trình làm việc để phục hồi đàn cừu này hướng tới các mục tiêu của Kế hoạch phục hồi.
International experience has shown that private sector stakeholders — the end-users of transport infrastructure and key intended beneficiaries of public policies aimed at facilitating trade and reducing logistics costs — are well-positioned to inform public sector decisionmaking on matching supply and demand in transport and logistics, according to the report.
Kinh nghiệm quốc tế cho thấy các bên liên quan trong khu vực kinh tế tư nhân – đối tượng sử dụng cuối cùng hạ tầng giao thông vận tải và đồng thời là đối tượng hưởng lợi chính của các chính sách công hướng tới thuận lợi hoá thương mại và giảm chi phí kho vận – sẽ cung cấp thông tin phản hồi tốt về quan hệ cung cầu, và qua đó giúp cải thiện công tác hoạch định chính sách công trong ngành vận tải và kho vận, báo cáo cho biết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stakeholder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stakeholder

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.