stalactite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stalactite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stalactite trong Tiếng Anh.

Từ stalactite trong Tiếng Anh có các nghĩa là thạch nhũ, chuông đá, vú đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stalactite

thạch nhũ

noun (mineral deposit hanging from the roof of a cave)

chuông đá

noun

and one of those stalactites can require tens of millions of years to be formed.
một trong những chuông đá này cần hàng chục triệu năm hình thành

vú đá

noun

Xem thêm ví dụ

It is a particularly unusual monument because it is sculpted from a stalactite.
Đây là một di tích đặc biệt khác thường bởi vì nó được điêu khắc từ một nhũ đá.
Halite stalactites and encrustations are also reported in the Quincy native copper mine of Hancock, Michigan.
Các stalactit và các lớp vỏ cứng chứa halit cũng có trong mỏ đồng tự nhiên Quincy ở Hancock, Michigan.
Individual minerals in limonite may form crystals, but limonite does not, although specimens may show a fibrous or microcrystalline structure, and limonite often occurs in concretionary forms or in compact and earthy masses; sometimes mammillary, botryoidal, reniform or stalactitic.
Các khoáng vật riêng rẽ trong limonit có thể tạo ra các tinh thể, nhưng bản thân limonit thì không, mặc dù các mẫu vật có thể thể hiện cấu trúc dạng sợi hay vi tinh thể, và limonit thường xuất hiện dưới dạng kết khối hoặc các khối đặc chắc dạng đất; đôi khi ở các dạng như gò, chùm nho, thận hay thạch nhũ.
The cave is full of stalactites and stalagmites that are formed in fifteen thousand years.
Các hang động đầy thạch nhũ và măng đá được hình thành trong mười lăm nghìn năm.
You' re a stalactite then?
Vậy bạn là thạch nhủ sao?
Although as a printing technology FDM is very flexible, and it is capable of dealing with small overhangs by the support from lower layers, FDM generally has some restrictions on the slope of the overhang, and cannot produce unsupported stalactites.
Mặc dù là một công nghệ in FDM rất linh hoạt, và nó có khả năng xử lý các nhô ra nhỏ bằng sự hỗ trợ từ các lớp thấp hơn, FDM thường có một số hạn chế về độ dốc của phần nhô ra và không thể tạo ra các nhũ nhô ra mà không cần hỗ trợ.
In the second chamber is found the source of the mineral-laden water that formed colorful stalagmites, stalactites and other shapes over the centuries.
Trong động thứ hai được tìm thấy nguồn nước khoáng chứa đầy khoáng chất, hình thành các nhũ đá, nhũ đá và các hình dạng khác trong nhiều thế kỷ.
The crystalline surface of the ice stalactites provides a home for ice fish whose bodies are full of anti-freeze.
Bề mặt kết tinh của các thạch nhũ băng cung cấp nơi trú ẩn cho cá băng. Cơ thể chúng được cấu tạo đặc biệt để chống băng giá.
Unlike stalactites, stalagmites never start out as hollow "soda straws".
Không giống như thạch nhũ, các măng đá không bao giờ bắt đầu như là một "cọng rơm xô đa" rỗng.
You're a stalactite then?
Vậy bạn là thạch nhủ sao?
With the cave’s stalactites in the foreground and our boat rocking gently in the turquoise-green bay in the background, we had the makings of a perfect photograph!
Với các nhũ đá của hang động ở cận cảnh và chiếc thuyền của chúng tôi lắc lư nhẹ nhàng trong vịnh nước xanh màu ngọc lam ở viễn cảnh, chúng tôi đã có đủ điều kiện để chụp được một tấm hình hoàn hảo!
For example, FDM usually cannot produce stalactite-like structures, since they would be unsupported during the build.
Ví dụ, FDM thường không có thể sản xuất các cấu trúc thạch nhũ giống như, vì họ sẽ không được hỗ trợ trong quá trình xây dựng.
The White Chamber in the Jeita Grotto's upper cavern in Lebanon contains an 8.2 m (27 ft) limestone stalactite which is accessible to visitors and is claimed to be the longest stalactite in the world.
Khoang White trong hang trên của hang động Jeita tại Liban giữ một thạch nhũ dài 8,2 m, được cho là thạch nhũ dài nhất trên thế giới mà các du khách cũng có thể tiếp cận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stalactite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.