stake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stake trong Tiếng Anh.

Từ stake trong Tiếng Anh có các nghĩa là cọc, cộc, nọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stake

cọc

noun

This word helps to show that stau·rosʹ was an upright stake without a crossbeam.
Chữ này giúp cho thấy stau.ros’ là một cây cọc thẳng đứng không có đà ngang.

cộc

verb

Grab as many shotguns, knives, and wooden stakes as you can.
Lấy thật nhiều súng, dao và cộc gỗ.

nọc

noun

Xem thêm ví dụ

The current president of Ecuador has acknowledged the issues at stake.
Những người Pháp ở Acre đã nhận thức được mức độ nghiêm trọng của tình hình hiện nay.
Brian challenges Dom to a final, no-stakes race to prove who is the better driver.
Brian thách Dom tham gia một cuộc đua cuối cùng, đánh cược để xem ai là người lái xe giỏi hơn.
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
When I was recently assigned to a conference in the Mission Viejo California Stake, I was touched by an account of their four-stake New Year’s Eve youth dance.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
The last Cathar was reportedly burned at the stake in Languedoc in 1330.
Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc.
Ferranti Timeline Archived 3 October 2015 at the Wayback Machine – Museum of Science and Industry (Accessed 17 February 2009) Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, 22 August 1995 "Granada buys maximum stake". findarticles.com.
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008. ^ Ferranti Timeline Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015, tại Wayback Machine. – Museum of Science and Industry (Accessed ngày 17 tháng 2 năm 2009) ^ Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, ngày 22 tháng 8 năm 1995 ^ a ă “Granada buys maximum stake”. findarticles.com.
In many countries there are mature stakes, with members whose ancestors were converts.
Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo.
37 The ahigh council in Zion form a quorum equal in authority in the affairs of the church, in all their decisions, to the councils of the Twelve at the stakes of Zion.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
DID the Great Teacher really die on the torture stake?— Yes, he did.
Thầy Dạy Lớn có chết thật-sự trên cây cột khổ-hình không?— Có.
Bishops and stake presidents, discuss this need in your councils and conferences.
Thưa các vị giám trợ và chủ tịch giáo khu, hãy thảo luận nhu cầu này trong các hội đồng và đại hội của mình.
Sounds like the odds are staked against us.
Nghe như ta không có cơ hội..
Jesus, the only-begotten Son of God, gave up his position in heaven, lived on earth among sinful men and women, and then offered up his perfect human life in an agonizing death on the torture stake in order that we might have everlasting life.
Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28).
Do you know what's at stake here?
Các em biết điều không?
Nothing remained of my six beloved brothers save for their severed heads on stakes.
Không còn lại thứ gì của sáu người anh em, ngoài những chiếc đầu treo trên cột.
This film, there's a lot more danger and a lot more at stake.
Bộ phim này, có nhiều hiểm nguy và nhiều đe dọa hơn.
But the example of continuing revelation that was passed through a stake president could bless all of us in the days ahead.
Nhưng tấm gương về sự mặc khải liên tục do một chủ tịch giáo khu nhận được có thể ban phước cho tất cả chúng ta trong những ngày sắp tới.
The First Presidency has asked “stake presidencies and bishoprics to dedicate one or more stake or ward council meetings to viewing the [entire] DVD.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này.
Prior to the flooding, Max Saavedra, president of the Cagayan de Oro Philippines Stake, had felt prompted to create a stake emergency response team.
Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu.
Proton was originally owned in majority by HICOM, with minority stakes being held by Mitsubishi Group members.
Proton ban đầu thuộc sở hữu phần lớn bởi HICOM, với cổ phần thiểu số được nắm giữ bởi các thành viên của Tập đoàn Mitsubishi.
I've got a matrix of undercovers that have put their lives at stake for this investigation.
Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này.
To recoup the money, Le Chiffre sets up a high-stakes Texas hold 'em tournament at the Casino Royale in Montenegro.
Để bồi thường lại số tiền, Le Chiffre lập nên một giải đấu Texas hold 'em đánh cược cao tại Sòng bạc hoàng gia ở Montenegro.
A few weeks ago while visiting one of the wards in South Africa, I had the privilege to accompany two young priests, their bishop, and their stake president in a visit to less-active young men of their quorum.
Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ.
I saw the results of another great teacher while serving as the president of a single adult stake at BYU–Idaho.
Tôi đã nhìn thấy các kết quả của một người thầy vĩ đại khác trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch một giáo khu của người thành niên độc thân ở trường BYU-Idaho.
Elder Clark has served as an elders quorum president, ward executive secretary, bishop’s counselor, bishop, high councilor, stake mission president’s counselor, and Area Seventy.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
At Philippians 2:8-11, we read: “[Christ Jesus] humbled himself and became obedient as far as death, yes, death on a torture stake.
Nơi Phi-líp 2:8-11 có nói: “[Chúa Giê-su] tự hạ mình xuống, vâng-phục cho đến chết, thậm chí chết trên cây [khổ hình].

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stake

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.