stamen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stamen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stamen trong Tiếng Anh.

Từ stamen trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhị hoa, nhị đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stamen

nhị hoa

noun

Now, that's not going to get you a Ph.D. at Harvard, but it's a lot more interesting than counting stamens. (Laughter)
Điều này sẽ không giúp bạn có bằng tiến sĩ ở ĐH Harvard, nhưng nó thú vị hơn nhiều so với việc đếm nhị hoa.

nhị đực

noun

Xem thêm ví dụ

In the typical flower (that is, in the majority of flowering plant species) each flower has both carpels and stamens.
Đối với một bông hoa điển hình (tức là, đối với đa phần các loài thực vật có hoa), mỗi bông hoa đều có lá noãn và nhị.
Another stamen then repeats this process.
Một nhị khác sau đó lặp lại quy trình này.
Byblis species look very similar to Drosera and Drosophyllum, but are distinguished by their zygomorphic flowers, with five curved stamens off to one side of the pistil.
Các loài Byblis trông rất giống như các loài của các chi Drosera (gọng vó) và Drosophyllum, nhưng được phân biệt bằng hoa đối xứng hai bên, với 5 nhị hoa cong về một bên của nhụy hoa.
Except for members of the genus Clematoclethra which have 10 stamens, the stamens are numerous and originally attached at the back.
Ngoại trừ các thành viên chi Clematoclethra có 10 nhị, ở các loài khác thì nhị nhiều và nguyên thủy gắn vào đế hoa.
Similarly, the female organ of a flower (the pistil) needs pollen from the male organ (the stamen) in order to be fertilized and produce fruit.
Cũng thế, ở thực vật, bộ phận sinh sản cái (nhụy cái) cần phải tiếp nhận hạt phấn của bộ phận sinh sản đực (nhị đực) thì cây mới thụ phấn và kết quả.
They may be all fertile and equal or unequal, but in many genera two to four are staminodes (i.e. infertile, non-pollen producing stamens).
Chúng có thể tất cả đều là nhị hữu sinh (có khả năng sinh sản), đều hoặc không đều, nhưng ở nhiều chi thì 2 tới 4 là nhị lép (nhị vô sinh, nhị không sản sinh ra phấn hoa).
Floral dimorphism may be accompanied by variable pedicel length, filament length and/or curvature, or stamen number and/or position.
Tính dị hình lưỡng tính hoa có thể được kèm theo bằng các biến đổi như của độ dài cuống hoa, độ dài chỉ nhị và/hoặc độ cong, hay số lượng và/hoặc vị trí nhị hoa.
But look what the stamen and the pistil look like in a microscope.
Nhưng hãy nhìn nhị và nhụy bằng kính hiển vi.
That's the stamen.
Đó là nhị.
The small flowers have five very small petals, almost hidden by the long stamens, and are arranged in dense, globular or cylindrical clusters; they are yellow or cream-colored in most species, whitish in some, or even purple (Acacia purpureopetala) or red (Acacia leprosa 'Scarlet Blaze').
Các hoa nhỏ có 5 cánh hoa rất nhỏ, gần như ẩn kín trong các nhị hoa dài và được phân bổ trong các cụm hoa dày dặc dạng hình cầu hay hình trụ; chúng có màu vàng hay màu kem ở một số loài, một số loài khác thì màu hơi trắng hay thậm chí là tía (chẳng hạn Acacia purpureapetala) hoặc đỏ (trong loài được trồng gần đây Acacia leprosa).
Some plants have mechanisms that ensure autogamy, such as flowers that do not open (cleistogamy), or stamens that move to come into contact with the stigma.
Một số loài cây có các cơ chế để đảm bảo việc tự phối, ví dụ như hoa không mở ra (thụ phấn ngậm), hoặc nhị hoa di chuyển để tiếp xúc với đầu nhụy.
There are usually seven stamens.
Mỗi trái thường có ba hạt.
Each inflorescence is a ball-like structure that is covered by 40 to 100 small flowers that have five tiny petals (pentamerous) and long erect stamens, which give the flower head a fluffy appearance.
Mỗi bông hoa cấu trúc giống như quả bóng, được bao phủ bởi 40 đến 100 bông hoa nhỏ hơn có năm cánh và nhị hoa dài, khiến đầu hoa có lông mỏng.
Sometimes one to three stamens are absent altogether.
Đôi khi 1 tới 3 nhị bị biến mất hoàn toàn.
For example, the addition of intercalary growth at or below the base of the primordia of floral appendages such as sepals, petals, stamens and carpels may lead to a common base that is not the result of fusion.
Ví dụ, việc bổ sung tăng trưởng thêm bằng hoặc thấp hơn cơ sở của mức phát triển của phụ hoa như đài hoa, cánh hoa, nhị hoa và lá noãn có thể dẫn đến một cơ sở chung mà không phải là kết quả của sự tích hợp phát triển.
In some fruits, especially simple fruits derived from an inferior ovary, other parts of the flower (such as the floral tube, including the petals, sepals, and stamens), fuse with the ovary and ripen with it.
Trong một số loại quả, đặc biệt là quả đơn phát triển từ phần bầu nhụy dưới, hoặc từ những phần khác của hoa (chẳng hạn như phần ống của hoa, bao gồm cánh hoa, đài hoa và nhị hoa), nằm chung với bầu nhụy và cùng chín với nó.
The stamens are usually very conspicuous, brightly coloured and numerous.
Nhị hoa thường rất dễ thấy, có màu sáng và nhiều về lượng.
The genetics behind the formation of petals, in accordance with the ABC model of flower development, are that sepals, petals, stamens, and carpels are modified versions of each other.
Theo Mô hình phát triển hoa ABC thì di truyền học phía sau sự hình thành của hoa là các lá đài, cánh hoa, nhị hoa và lá noãn là các phiên bản biến đổi của nhau.
Bamboos have long been considered the most primitive grasses, mostly because of the presence of bracteate, indeterminate inflorescences, "pseudospikelets", and flowers with three lodicules, six stamens, and three stigmata.
Các đơn vị phân loại trong phân họ Bambusoideae đã từ lâu được coi là các dạng cỏ "nguyên thủy" nhất, chủ yếu là vì sự hiện diện của lá bắc, cụm hoa không xác định, các "bông con giả" và hoa với 3 vảy bao hoa, 6 nhị, 3 đầu nhụy.
Bentham wrote no etymology for this name, but it is generally believed that the name refers to the fact that the stamens are attached along the outer edge of the nectary disk.
Bentham không viết từ nguyên học cho tên gọi này, nhưng nói chung người ta tin rằng tên gọi đó chỉ tới một thực tế rằng nhị hoa được gắn dọc theo rìa ngoài của đĩa mật.
In both genera, the five stamens are free from each other.
Ở cả hai chi thì 5 nhị hoa rời nhau.
The staminate flowers are mostly longer and thinner than the pistillate flowers, with 17-32 glabrous stamens in four whorls.
Hoa đực nói chung dài hơn nhưng mảnh dẻ hơn hoa cái, với 17-32 nhị hoa không lông xếp thành 4 vòng xoắn.
There's the stamen and the pistil.
Đây là nhị và nhụy.
The flowers are white and they have many small stamens inside.
Hoa có màu trắng và có nhiều nhị hoa nhỏ bên trong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stamen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.