stampede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stampede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stampede trong Tiếng Anh.

Từ stampede trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy tán loạn, phong trào tự phát, sự chạy trốn, sự chạy tán loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stampede

chạy tán loạn

verb

At that, all 2,000 of them stampede over the cliff and drown in the sea below.
Cả 2.000 con lập tức chạy tán loạn, lao khỏi vách đá, rớt xuống biển và chết chìm.

phong trào tự phát

verb

sự chạy trốn

verb

sự chạy tán loạn

verb

Xem thêm ví dụ

Yeah, no stampedes for me.
Phải, tôi chưa bị bò lồng.
He arrived at the Stampede Trail without even a map of the area.
Anh ta đã tới Stampede Trail thậm chí không có một tấm bản đồ của khu vực.
The British immediately pursued around the eastern flank and met mounted cavalry near Moy; the 12th Royal Lancers forced the Germans to dismount with rifle fire and stampeded their horses.
Quân Anh ngay lập tức truy đuổi quanh sườn phía đông và gặp kỵ binh được gắn gần Moy; quân Kỵ Binh hoàng gia thứ 12 đã buộc người Đức phải tháo gỡ bằng súng trường và đóng dấu ngựa của họ.
This is a more exclusive version of the Stampede Old West.
Đây là một phiên bản độc quyền của Stampede Old West.
While trying to get away from the stampede, he said that people pulled down electrical wires, causing more people to die of electrocution.
Trong khi nỗ lực tránh khỏi hỗn loạn, ông nói rằng nhiều người bám vào dây điện, khiến có thêm người thiệt mạng do điện giật.
2013 – At least 60 people are killed and 200 injured in a stampede after celebrations at Félix Houphouët-Boigny Stadium in Abidjan, Ivory Coast.
2013 - Ít nhất 60 người thiệt mạng và 200 người bị thương sau khi ăn mừng tại lễ hội Félix Houphouët-Boigny ở Abidjan, Bờ Biển Ngà.
The 2015 Mina stampede in Mecca during the annual Hajj pilgrimage further inflamed tensions.
Vụ giẫm đạp Mina 2015 tại Mecca trong cuộc hành hương Hajj hàng năm bộc lên thêm những căng thẳng.
"Sudan says 30 of its nationals dead in Hajj stampede".
Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2015. ^ “Sudan says 30 of its nationals dead in Hajj stampede”.
September 24 – A stampede during the Hajj pilgrimage in Mecca kills at least 2,200 people and injures more than 900 others, with more than 650 missing.
24 tháng 9: Một vụ giẫm đạp trong lễ hành hương Hajj tại Mecca, Ả Rập Xê Út, khiến cho ít nhất 2.200 người thiệt mạng và làm bị thương hơn 900 người khác, với trên 650 người mất tích.
Where in the blazes are they stampeding off to?
Hình như họ đang chạy khỏi đám cháy.
"Death toll of Indians in the Hajj stampede rises to 114, 10 missing".
Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015. ^ “Death toll of Indians in the Hajj stampede rises to 114, 10 missing”.
When the gates opened, there was a stampede, and 20 people were injured and one woman died.
Khi những cánh cửa mở ra, đã có một vụ giẫm đạp, 20 người bị thương và một phụ nữ tử vong.
At least 339 people died in Phnom Penh in a stampede at the end of the annual Water Festival .
Có ít nhất 339 người thiệt mạng ở Phnom Penh trong vụ giẫm đạp khi kết thúc Lễ hội té nước hàng năm .
Now, if there's a rush and the cattle are stampeding toward you, it's not much good prancing and dancing about on your show pony.
Giờ thì... nếu có xảy ra náo loạn gia súc đâm về phía mọi người... vấn đề không phải là nhảy cẩn lên rồi phi ngựa điên loạn.
"Chief of Baghdad crimes unit died in hajj stampede".
Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015. ^ “Chief of Baghdad crimes unit died in hajj stampede”.
Because all you'd have to do is just bat your eyelashes and you'd cause a stampede.
Bởi vì cô chỉ cần đá lông nheo một cái là đủ nổi phong ba rồi.
He ghost produced 'Tsunami' by DVBBS & Borgeous, as well as 'Stampede' by Dimitri Vegas & Like Mike vs. DVBBS & Borgeous.
Anh tham gia sáng tác và sản xuất "Tsunami" của DVBBS & Borgeous, cũng như "Stampede" của DVBBS, Borgeous, và Dimitri Vegas & Like Mike.
Having succeeded at Kumbh Mela has inspired me to help others who may also suffer from stampedes.
Thành công tại Kumbh Mela đã truyền cảm hứng cho tôi giúp đỡ những người bị nạn trong hỗn loạn.
The Beretta Stampede is a single-action revolver manufactured by Beretta that is an exact clone of the Colt Single Action Army "Peacemaker".
Beretta Stampede là loại súng ngắn ổ xoay không tự động được sản xuất bởi Beretta, là một bản sao chính xác của khẩu Colt Single Action Army "Peacemaker".
A stampede occurred following the fire, and a lack of exit signs and emergency exits allegedly contributed to the deaths.
Một vụ giẫm đạp xảy ra sau đám cháy, và thiếu các bảng hiệu hướng dẫn lối thoái hiểm và thoát hiểm khẩn cấp được cho là nguyên nhân đến các vụ tử vong.
This is probably the most major of changes in the Stampede revolver line, and features a very long 18" barrel and a wood shoulder stock.
Đây có lẽ là phiên bản có sự thay đổi lớn nhất trong dòng súng ổ xoay Stampede, có một nòng dài 18 "và một báng gỗ.
The herd stampede in all directions, the wild-eyed creatures racing for their lives.
Cả đàn phóng chạy tán loạn ra tứ phía, các con vật mắt có vẻ hoang dại này chạy thoát thân.
I considered the wild idea of building a system that would help regulate the flow of people and use it in the next Kumbh Mela in 2015, to have fewer stampedes and, hopefully, fewer deaths.
Tôi cân nhắc ý tưởng xây dựng một hệ thống có thể giúp kiểm soát dòng người và ứng dụng vào lễ hội Kumbh Mela năm 2015, để giảm thiểu hỗn loạn từ đó, giảm số lượng người chết.
You want to stampede them?
Muốn làm cho bò lồng lên hay sao?
Information Minister Khieu Kanharith said that the stampede began when panic broke out after several people fell unconscious on the crowded island.
Bộ trưởng Thông tin Khieu Kanharith nói rằng hỗn loạn bắt đầu khi xảy ra hoảng sợ sau khi một vài người bất tỉnh trên đảo khi đó đang đông đúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stampede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.