stance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stance trong Tiếng Anh.

Từ stance trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan điểm, lập trường, thái độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stance

quan điểm

noun (opinion or point of view)

That's a relatively easy stance for you to take.
Cô chọn quan điểm này tương đối dễ.

lập trường

noun

A pure body is light, steps stable, stance is firm.
Một cơ thể tinh khiết rất nhẹ, bước đều, có lập trường vững chắc.

thái độ

noun

a common stance to build the right prototype.
thái độ chung để xây dựng một bản mẫu chính xác.

Xem thêm ví dụ

As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing.
Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển.
According to Jacqueline de Romilly, a French philologist and member of the Académie française, the threat of Philip would give Demosthenes' stances a focus and a raison d'être (reason for existence).
Theo Jacqueline de Romilly, nhà ngữ văn học, thành viên Viện Hàn lâm Pháp, mối đe dọa về Philippos đem lại cho những lập trường của Demosthenes một tiêu điểm và một lý do tồn tại (raison d'être).
To maintain a firm stance for ourselves and our children, the message of the restored gospel must be firmly planted in our hearts and taught in our homes.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
It's inconsistent with his current stance.
Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy...
Mainland Chinese internet users reacted angrily towards Tzuyu's actions, accusing her of "profiting from her mainland Chinese audience while holding a pro-independence stance".
Cư dân mạng và truyền thông tại Trung Quốc phản ứng vô cùng phẫn nộ đối với hành động của Tzuyu, cáo buộc cô "thu lợi nhuận từ khán giả Trung Quốc trong khi giữ lập trường ủng hộ Đài Loan độc lập".
The KIO formed alliances with other ethnic groups resisting the Burmese occupation, and later despite its non-communist stance along with China informally supported the Communist Party of Burma (CPB), which held strategically sensitive parts of the country vis à vis the Kachin positions.
Chính quyền Myanma, mặc dù không phải là nhà nước theo con đường cộng sản, cùng với việc hỗ trợ không chính thức của Trung Quốc đối với Đảng Cộng sản Burma (CPB), đang nắm giữ các khu vực nhạy cảm chiến lược của đất nước này đối diện với các vị trí của người Kachin.
The practice does not have any formal stance against interracial marriage, and many Falun Gong practitioners have interracial children.
Môn tu luyện này không có bất cứ lập trường chính thức nào chống lại việc kết hôn giữa các chủng tộc, và nhiều học viên Pháp Luân Công có con lai.
Zwingli's theological stance was gradually revealed through his sermons.
Quan điểm thần học của Zwingli thể hiện qua các bài thuyết giáo.
Sadly, this is a stance that in various ways survives even to our day.
Buồn thay, đây là một lập trường vẫn còn tồn tại dưới nhiều hình thức ngay cả trong thời chúng ta.
The Economist criticised Suu Kyi's stance, arguing: "the violence in Rakhine has reached such an unconscionable level that there can be no justifying continued passivity."
The Economist đã chỉ trích lập trường của bà Suu Kyi, lập luận rằng: "bạo lực ở Rakhine đã đạt đến mức tán tận lương tâm không còn thể biện minh cho sự thụ động liên tục nữa."
Despite his personal rivalry with Sihanouk and his nominally republican stance, Chantaraingsey aligned with the government after Cambodia achieved independence under Sihanouk's regime.
Mặc dù có sự ganh đua cá nhân ông với Sihanouk và lập trường cộng hòa trên danh nghĩa của mình, Chantaraingsey đã gia nhập chính phủ sau khi Campuchia giành được độc lập dưới chế độ Sihanouk.
According to polls both stances put him at odds with the majority of Ukrainians.
Theo các cuộc thăm dò thì cả hai lập trường này đi ngược lại với đa số người Ukraina .
He kindly acknowledged my stance.
Anh ấy vui vẻ chấp nhận quan điểm của tôi.
A tough stance on China is popular, and we can use that to our advantage.
Lập trường cứng rắn với Trung Quốc được nhiều người ủng hộ và chúng ta có thể lấy đó làm lợi thế cho mình.
Studies show that being immersed in water or just changing your stance can greatly reduce the effects of motion sickness.
Những nghiên cứu đã cho thấy rằng ngâm mình trong nước hay chỉ là thay đổi tư thế có thể giảm đáng kể các tác động của say tàu xe.
As Hoxha's leadership continued, he took on an increasingly theoretical stance.
Khi Hoxha tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo, ông ngày càng có quan điểm mang tính lý thuyết.
The US state department vowed to forge a " measured and unified " stance with major powers .
Bộ ngoại giao Hoa Kỳ cam kết dốc sức tạo ra lập trường " có cân nhắc và thống nhất " với các đại cường quốc .
As a lawyer she earned acclaim most for her stances on women's rights.
Khi còn là luật sư bà đã được ca ngợi vì những lập trường về nữ quyền của mình.
Clinton's public response quickly evolved from an early assessment that the government of Hosni Mubarak was "stable", to a stance that there needed to be an "orderly transition a democratic participatory government", to a condemnation of violence against the protesters.
Phản ứng của Clinton mau chóng thay đổi từ nhận định ban đầu rằng chế độ Hosni Mubarak là “ổn định” sang lập trường cần có một “sự chuyển đổi trật tự sang một chính quyền dân chủ”, rồi lên án biện pháp bạo lực trấn áp những người phản kháng.
Some, such as Syed Jaafar Albar, took Senu's stance further and referred to the Malays, as the Bumiputra, as "masters of the house", whose hospitality was being abused by the bangsa asing (aliens) or orang tumpangan (lodgers) such as Lee.
Một số người như Syed Jaafar Albar, đưa lập trường của Senu đi xa hơn và gọi người Mã Lai, với vị thế Bumiputra, như "những chủ nhà", khoản đãi của họ bị bangsa asing (ngoại kiều) hoặc orang tumpangan (người ở thuê) như Lý Quang Diệu lạm dụng.
Switching stance, druids dance.
Thay đổi bị trí, các tu sĩ, dịch chuyển.
He reaffirmed his stance that Yingluck's resignation or the dissolution of the House of Representatives was not acceptable, and repeated his calls to replace elected officials with an unelected "People's Council" that would choose leaders.
Ông tái xác nhận lập trường không chấp thuận Yingluck từ chức hoặc giải thể Hạ nghị viện, mà kêu gọi thay thế các quan chức đắc cử bằng một "Hội đồng Nhân dân" phi tuyên cử và thể chế này lựa chọn lãnh đạo.
In the first phase, the player will shift into a new stance, at which point he or she is able to absorb a single hit from the opponent.
Trong giai đoạn đầu tiên, người chơi sẽ chuyển thành một quan điểm mới, tại thời điểm người đó có thể hấp thụ một hit duy nhất từ đối thủ.
Her political stances changed throughout her lifetime.
Các lập trường chính trị của bà thay đổi trong suốt cuộc đời bà.
Sagan said he took this stance not because he thought astrology had any validity, but because he thought that the tone of the statement was authoritarian, and that dismissing astrology because there was no mechanism (while "certainly a relevant point") was not in itself convincing.
Sagan nói rằng ông ấy đứng trên lập trường này không phải vì chiêm tinh học có giá trị mà bởi ông ấy nghĩ luận điệu trong tuyên bố này là độc tài và từ chối chiêm tinh học bởi vì không có cơ chế hoạt động (trong khi “chắc chắn có điểm liên quan”) không phải là lý lẽ thuyết phục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.