stand down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stand down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand down trong Tiếng Anh.

Từ stand down trong Tiếng Anh có các nghĩa là không được manh động, rút lui, án binh bất động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stand down

không được manh động

verb

Blonsky, stand down.
Blonsky, không được manh động.

rút lui

verb

I thought you said you were telling the CIA to stand down.
Tôi tưởng anh đã bảo CIA rút lui rồi.

án binh bất động

verb

Xem thêm ví dụ

Jack, Command wants you to stand down.
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
Stand down.
Lui hết lại!
Jack, Mission wants you to stand down.
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
Stand down or you're eating one.
Đứng yên, không thì ăn đạn đấy.
They're all standing down.
Tất cả đều từ chối.
Stand down!
Đứng yên!
Stand down!
Lùi lại.
Now stand down.
Giờ lui ra đi.
Block, stand down.
Block, ở yên đấy.
Stand down, Neville!
Lùi lại, Neville!
Stand down!
Bỏ kiếm xuống!
Stand down.
Lui lại.
In three months I stand down.
3 tháng nữa tôi sẽ về hưu.
Stand down!
Đứng nguyên!
Stand down, Jim.
Dừng tay lại, Jim.
I will not stand down before any Elf.
Ta sẽ không nhường gã Tiên nào dù là nửa bước.
All right, sailor, stand down.
Được rồi, chàng thủy thủ, ngừng lại đi
Stand down.
Tránh ra đi!
Stand down!
Ngừng bắn!
Stand down, Sheriff.
Đứng nguyên đi Sheriff
Iron Twins, stand down
Song Thiết, đứng lại
I told them to stand down.
Tôi đã bảo họ ngừng lại rồi.
Stand down.
Hạ cung xuống.
Standing down while your friend goes into battle just isn't in your DNA.
Đứng lại trong khi bạn của anh lao vào trận chiến không có trong DNA của anh.
Stand down, pup.
Rút lui đi cún con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.