stampaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stampaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stampaggio trong Tiếng Ý.

Từ stampaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là công nghệ đúc, vật đúc, sự đúc, đường chỉ, sự rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stampaggio

công nghệ đúc

vật đúc

(moulding)

sự đúc

(moulding)

đường chỉ

sự rập

Xem thêm ví dụ

I giocatori hanno giocato tutti in una volta senza aspettare turno, litigando tutti i mentre, e la lotta per i ricci, e in brevissimo tempo la Regina era in un furore, e se ne andò di stampaggio, e gridando ́Off con la testa!'o ́Off con la testa!'circa una volta in un minuto.
Các cầu thủ chơi cùng một lúc mà không cần chờ đợi đến lượt, cãi nhau tất cả các trong khi, đấu tranh cho các hedgehogs, và trong một thời gian rất ngắn, Nữ hoàng trong một niềm đam mê tức giận, và đã dập về, và hét lên ́Off với cái đầu của mình!'hoặc ́Off với cái đầu! " về một lần trong một phút.
L'uso delle tecnologie di scansione 3D consente la replica di oggetti reali senza l'utilizzo delle tecniche di stampaggio, che in molti casi possono essere più costose, più difficili, o anche più invasive da eseguire; particolarmente con preziosi o delicati manufatti dei beni culturali dove il contatto diretto delle sostanze di stampaggio potrebbe danneggiare la superficie dell'oggetto originale.
Việc sử dụng công nghệ quét 3D cho phép nhân bản các đối tượng thực sự mà không cần sử dụng kỹ thuật tạo khuôn trong nhiều trường hợp có thể tốn kém hơn, khó khăn hơn hoặc quá xâm phạm, đặc biệt đối với tác phẩm nghệ thuật quý giá hoặc hiện vật di sản văn hóa tinh tế nơi tiếp xúc trực tiếp với các chất đúc có thể gây hại cho bề mặt vật thể ban đầu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stampaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.