stanchezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stanchezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stanchezza trong Tiếng Ý.

Từ stanchezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chán, sự mệt mỏi, sự mệt nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stanchezza

sự chán

noun

sự mệt mỏi

noun

Ma la stanchezza fisica non ci impedì mai di studiare la Bibbia tutti insieme.
Tuy vậy, sự mệt mỏi đã không bao giờ cản trở được buổi học Kinh Thánh gia đình.

sự mệt nhọc

noun

Xem thêm ví dụ

Anch’io risento della stanchezza e dello stress.
Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
Come uomo, Gesù provò la fame, la sete, la stanchezza, l’angoscia, il dolore e la morte.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Quando si è affetti dalla sindrome da stanchezza cronica anche fare cose banali diventa difficile.
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn.
Nel lungo termine, cose come l’obbedienza superficiale ai comandamenti, l’apatia o anche la stanchezza possono prendere piede e renderci insensibili anche ai segni e ai miracoli più straordinari del Vangelo.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Un fattore fu la stanchezza fisica.
Thể xác mệt mỏi là một nhân tố.
Lavori già da diverse ore, ma non senti la stanchezza e continui ancora un po’.
Dù đã làm việc hàng giờ đồng hồ nhưng bạn vẫn thấy khỏe khoắn và muốn làm thêm chút nữa.
Si ritiene che molti dei peggiori incidenti avvenuti nel XX secolo siano stati causati dalla stanchezza.
Người ta tin rằng sự mệt mỏi là một trong những nguyên nhân gây ra nhiều tai nạn khủng khiếp trong thế kỷ 20.
Una volta in mare, il profeta scende sotto coperta e si addormenta per la stanchezza.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
Ero triste, ma dicevo : «È la stanchezza...»
Tôi buồn rầu nhưng tôi bảo họ: Ấy chỉ vì mệt mỏi...
(Ebrei 12:3) È logico che se la speranza che Dio ci ha dato si affievolisce nella nostra mente e nel nostro cuore o se concentriamo i nostri interessi altrove, forse su cose materiali o su mete secolari, possiamo ben presto essere sopraffatti dalla stanchezza spirituale e finire per perdere coraggio e forza morale.
(Hê-bơ-rơ 12:3) Nếu sự trông cậy mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta bị lu mờ trong lòng và trí hoặc nếu chú trọng đến những điều khác—có lẽ của cải vật chất hay mục tiêu ngoài đời—thì tất nhiên chúng ta sẽ nhanh chóng bị mỏi mệt về mặt thiêng liêng, cuối cùng mất đi nghị lực và can đảm.
Cosa possiamo fare per eliminare possibili cause di stanchezza o scoraggiamento?
Chúng ta có thể làm gì để loại bỏ những nguyên nhân gây mệt mỏi?
Ebbene, non solo evitano la stanchezza spirituale, ma sono anche aiutati a librarsi come aquile nel loro servizio di pioniere! — Confronta Isaia 40:31.
Kìa, họ không những tránh được sự mệt mỏi thiêng liêng mà còn được giúp như chim ưng bay vút lên trong công tác khai thác của họ (So sánh Ê-sai 40:31).
È chiaro che la nostra forma di adorazione non causa stanchezza e scoraggiamento.
Rõ ràng là hình thức thờ phượng của chúng ta không gây mệt nhọc và nản lòng.
Le tensioni possono aggravarsi con la stanchezza.
Vấn đề có thể trầm trọng hơn khi cả hai vợ chồng đều cảm thấy kiệt sức.
Ripensando agli ultimi anni, notiamo forse segni di stanchezza, come una diminuita presenza alle adunanze, un minore zelo per il ministero o minore entusiasmo per lo studio personale?
Khi nhìn lại những năm vừa qua, chúng ta có thấy vài dấu hiệu thụt lùi, như là bớt đi họp, thiếu sốt sắng trong thánh chức, hay là ít nhiệt thành trong việc học hỏi cá nhân không?
Ecco qui il rimedio contro la stanchezza contro ogni tipo di problema intestinale e...
Đây là một phương thuốc nhiệm mầu cho mọi sự mệt mỏi sưng phình ruột và...
I sintomi più comuni includono febbre di lieve entità e una sensazione di stanchezza.
Những triệu chứng thông thường là sốt nhẹ và cảm thấy mệt mỏi.
“Comunque, è una stanchezza piacevole”.
Dù mệt nhưng chúng tôi vui lắm!”.
Occasionalmente si possono riscontrare anche cambiamenti di umore, mal di testa e una sensazione cronica di stanchezza.
Thỉnh thoảng có thể có những thay đổi về tâm trạng, đau đầu và cảm giác mệt mỏi kinh niên.
Perché siamo disposti a fare ogni sforzo per riunirci con i nostri compagni di fede, nonostante i problemi della vita e la stanchezza dopo una giornata di lavoro?
Dù gặp khó khăn trong đời sống và mệt mỏi sau một ngày làm việc, tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn nỗ lực để kết hợp với anh em đồng đạo?
C'è dunque un collegamento tra la stanchezza e la predisposizione metabolica all'aumento di peso.
Vì vậy, có liên kết giữa sự mệt mỏi và khuynh hướng trao đổi chất làm tăng cân.
Ogni prova — sia essa dovuta a tentazioni, stanchezza o scoraggiamento — passerà, se non subito, nel nuovo mondo di Dio.
Mọi thử thách—dù là cám dỗ, mệt mỏi hoặc nản lòng—chỉ là tạm thời và sẽ chấm dứt trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
(Proverbi 27:3) Per combattere lo scoraggiamento e la stanchezza dobbiamo evitare la compagnia di coloro che si soffermano sui pensieri negativi e hanno la tendenza a trovare da ridire sugli altri e a criticarli.
(Châm-ngôn 27:3) Muốn vượt qua những cảm giác nản lòng và mệt mỏi, chúng ta nên tránh kết bạn với những người luôn có những ý nghĩ bi quan, khuynh hướng bắt lỗi và chỉ trích người khác.
Non dimenticare che dormire è indispensabile per affrontare la stanchezza provocata da un lutto.
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức.
È possibile che alcuni di noi lascino che lavoro secolare non necessario, stanchezza, compiti di scuola, una leggera indisposizione fisica o un po’ di cattivo tempo interferiscano con il nostro dovere di assistere regolarmente alle adunanze?
Phải chăng một số người để cho công việc ngoài đời không cần thiết, sự mệt mỏi, bài vở ở trường, một chút khó ở trong người hoặc thời tiết xấu một chút ngăn cản chúng ta làm tròn bổn phận là đi nhóm họp đều đặn?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stanchezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.