stampare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stampare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stampare trong Tiếng Ý.

Từ stampare trong Tiếng Ý có các nghĩa là in, chư in, giọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stampare

in

verb

Quando è stata inventata la stampa?
Việc in ấn ra đời khi nào?

chư in

verb

giọt

verb

Xem thêm ví dụ

Nel 1817 Pomaré II chiese di stampare personalmente la prima pagina del Vangelo di Luca.
Năm 1817, Vua Pomare II yêu cầu cho ông được chính tay in trang đầu của sách Phúc Âm Lu-ca.
Inflazione: è più facile stampare moneta che scrivere una legge fiscale, quindi è invitante, ma talvolta non si sa cosa si fa con i soldi.
Lạm phát: in tiền thì dễ hơn rất nhiều việc viết mã số thuế, nên nó rất hấp dẫn, nhưng đôi khi bạn không biết bạn làm gì với tiền.
Non poteva incantesimo particolarmente bene, ma lei ha scoperto che poteva stampare lettere quando ci ha provato.
Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng.
Sono necessarie risorse notevoli per stampare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche, costruire e tenere in efficienza luoghi di culto e filiali, e provvedere aiuti ai fratelli in caso di calamità.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
In quell’atmosfera da caccia alle streghe sorta in seguito all’attività di Lutero, quale tipografo in Inghilterra avrebbe osato stampare una Bibbia in inglese?
Trong bầu không khí đàn áp vì cớ hoạt động của Luther, có nhà in nào ở Anh mà dám sản xuất cuốn Kinh-thánh tiếng Anh đâu?
Abbiamo così scoperto che in un mese possiamo prendere un paio di persone della Silicon Valley spedirli in Uganda, comprar loro un' auto, stabilir il primo collegamento Internet con la Biblioteca nazionale dell'Uganda, capire i loro interessi e lanciare un programma per stampare libri nelle zone rurali dell'Uganda.
Trong 30 ngày, có thể lấy vài mẩu chuyện từ Thung lũng Silicon, mang đến Uganda, mua một chiếc xe, thiết lập kết nối internet đầu tiên tại Thư viện Quốc gia Uganda, tìm hiểu điều họ muốn, và tạo ra chương trình làm sách cho vùng nông thôn Uganda.
Puoi stampare singoli messaggi o tutti i messaggi all'interno di una conversazione.
Bạn có thể in từng thư hoặc tất cả thư trong một cuộc hội thoại.
Per rabbonirli, Lukaris fece stampare il testo originale e la traduzione in greco volgare su colonne parallele, con l’aggiunta di poche note.
Để nhân nhượng họ, Lucaris cho in nguyên bản và bản dịch hiện đại thành hai cột song song, chỉ thêm vào vài lời ghi chú.
Nel 1945 furono ristabiliti i contatti con la sede mondiale della Società a Brooklyn, New York, e quell’anno ricominciammo a stampare regolarmente La Torre di Guardia in Grecia.
Vào năm 1945, chúng tôi đã có thể liên lạc lại với trụ sở trung ương Hội Tháp Canh ở Brooklyn, New York, và vào năm đó chúng tôi bắt đầu đều đặn in lại tạp chí Tháp Canh ở Hy Lạp.
Grazie a ciò ora si stampano splendide pubblicazioni corredate di illustrazioni a quattro colori, invece di quelle a due colori (il nero più un altro colore) che si potevano stampare con le vecchie macchine tipografiche.
Kết quả là sản xuất được các ấn phẩm đẹp đẽ với hình đủ màu, thay vì chỉ có hình hai màu (màu đen cùng với một màu khác) in trên máy in chữ nổi.
Con questa e altre azioni a favore della collettività, i missionari “artigiani” calmarono la regina per un periodo abbastanza lungo da riuscire a stampare quasi tutti i libri delle Scritture Ebraiche.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Decidete di stampare moneta.
Bạn quyết định in thêm tiền.
si può anche stampare uno di questi.
bạn có thể in một trong cả những thứ như thế này.
Assolvendo il compito di avere debita cura degli averi del Signore, “l’economo fedele” ha valutato attentamente sotto il profilo pratico l’opportunità di stampare in ciascun paese.
Để thi hành trách nhiệm chăm sóc khéo léo tài sản của Chủ, lớp “người quản-gia ngay-thật” đã cân nhắc kỹ lưỡng công việc in ấn ở mỗi địa điểm có thực tế hay không.
Ero molto impegnata all'inizio dell'anno, e non sapevo dove trovare il tempo per progettare e stampare ogni biglietto.
Tôi rất bận rộn vào tầm đầu năm đó, và tôi không biết lấy thời gian đâu để thiết kế và in từng tấm thiệp một.
Forse dovrei stampare l'intero file dell'incidente.
Tôi nên in cả file về vụ tai nạn đấy.
Quando le promesse di aiuto finanziario da parte della corte inglese non si concretizzarono, egli fece stampare la revisione a sue spese.
Khi triều đình Anh Quốc không giữ lời hứa tài trợ cho công việc này, ông đã tự bỏ tiền túi để in bản nhuận chính nói trên.
Possono far parte di un team di traduzione, stampare riviste, rilegare libri, immagazzinare pubblicazioni, produrre materiale audio e video o occuparsi di altre attività.
Họ có thể làm việc dịch thuật, in ấn tạp chí, đóng sách, sản xuất phần thu âm và video, làm ở kho chứa ấn phẩm hoặc chăm lo những vấn đề khác trong vùng.
Nel 1896 Russell e i suoi collaboratori cambiarono il nome dell’ente giuridico che impiegavano per stampare le pubblicazioni perché includesse il termine Bibbia; il nome divenne Watch Tower Bible and Tract Society.
Năm 1896, anh Russell và các cộng sự đã đổi tên hiệp hội họ dùng để sản xuất ấn phẩm hầu cho tên có kèm theo từ Kinh Thánh (Bible); và gọi là Watch Tower Bible and Tract Society.
Progettato per gli elenchi del telefono, come dicevo, da stampare in piccolissime dimensioni su carta di giornale su rotative ad alta velocità con inchiostro fatto di cherosene e nerofumo.
Thiết kế cho danh bạ điện thoại - thứ mà sẽ được in ra dưới kích thước chữ cực nhỏ trên giấy báo, bởi một máy in có tốc độ quay cực nhanh, với một loại mực vừa dầu vừa bụi.
Invece di usare l’angoloso carattere gotico, diffuso in Germania, Estienne fu uno dei primi a stampare l’intera Bibbia adoperando un carattere romano tondo più leggero e leggibile, oggi di uso comune.
Thay vì dùng chữ in kiểu Gô-tích, tức là loại chữ nét đậm xuất phát ở Đức, Estienne là một trong những người đầu tiên in toàn bộ Kinh-thánh bằng kiểu chữ rômanh là kiểu chữ nhạt hơn, dễ đọc và thông dụng ngày nay.
In quel clima di intolleranza Koberger non osò più stampare la Bibbia nella sua lingua.
Trong tình thế nguy hiểm ấy, ông Koberger không dám in Kinh Thánh bằng tiếng Đức nữa.
Volevo stampare tessuti da usare come normali stoffe.
Tôi muốn in vải dệt giống như những loại vải thường mà tôi hay dùng.
4.1 Rispondere, inoltrare e stampare un'email
4.1 Trả lời, chuyển tiếp và in email
Così adesso la mia ossessione è stampare e sono davvero affascinata dall'idea di usare processi di stampa convenzionali, i tipi di stampa che vengono usati per creare molte delle cose intorno a noi per rendere la carta e i biglietti interattivi.
Nên giờ tôi bị ám ảnh với in ấn, và thật sự thích thú với ý tưởng sử dung quy trình in ấn thông thường, phương pháp in được dùng để tạo ra rất nhiều thứ quanh ta để làm ra giấy và thẻ tương tác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stampare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.