stampo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stampo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stampo trong Tiếng Ý.

Từ stampo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái khuôn, khuôn, tính tình, bản mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stampo

cái khuôn

noun

Avrai forse visto qualcuno cuocere il pane o una torta in uno stampo.
Có lẽ em đã giúp đỡ một người nào đó nướng bánh trong một cái khuôn.

khuôn

noun

Lo stampo si secca, e Lee lo sta esaminando un giorno prima di fabbricare una protesi.
Cái khuôn khô dần, rồi 1 ngày Lee kiểm tra nó trước khi chuẩn bị làm răng giả.

tính tình

noun

bản mẫu

noun

Xem thêm ví dụ

Allora quando viene a parlare con noi, parleremo con la stampa, Pinheiro.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Voglio integrare lo staff politico e l'ufficio stampa.
Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí.
Non vorremo mica far sapere ai nostri amici della stampa che sei stato qui, no?
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không?
La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Stava succedendo la stessa cosa, e cioè che l'idea base che mentre ti muovi nello spazio ti muovi anche nel tempo stava venendo esposta senza compromessi, mentre i compromessi dovevano essere fatti quando arrivò la stampa.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Sebastian ha fissato una conferenza stampa per le tre.
Sebastian đã gọi một cuộc họp báo lúc ba giờ.
Nel 2014, Shapeways ha annunciato una collaborazione con Hasbro per creare stampe 3D dei personaggi di L'amicizia è magica, usando design creati e venduti da artisti del fandom con l'autorizzazione di Hasbro.
Vào tháng 7 năm 2014, Shapeways đã công bố một chương trình hợp tác với Hasbro, Inc. để sản xuất các mẫu ký tự in 3D từ My Little Pony: Friendship Is Magic dựa trên thiết kế do các nghệ sĩ người hâm mộ tạo ra từ chương trình và được Hasbro phê duyệt.
Non voglio che la stampa sappia dell'affondamento fino a che non saro'pronto.
Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng.
Mi impegno a fornire ulteriori dettagli durante la conferenza stampa di domani.
Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai.
Nel 2002, io e i miei colleghi abbiamo pubblicato un articolo descrivendo la ricerca sulla sindrome premestruale e sul disturbo disforico premestruale, e molti articoli simili sono apparsi su pubblicazioni di stampo psicologico.
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
Con la tecnologia di allora abbiamo dovuto affittare un cinema, trovare e pagare la stampa e il proiezionista.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
Il comunicato stampa della prima vittima.
Báo chí công bố từ nạn nhân đầu.
Dopo averli tirati fuori, controllano la qualità della stampa.
Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in.
Poi passa a La Stampa.
Sau đó ông chuyển sang lĩnh vực báo chí.
Il direttore dei Musei Nazionali di Francia questa mattina doveva tenere una conferenza stampa al Louvre.
Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay
Molti virus possiedono un genoma di RNA, come l'HIV, che utilizza la trascrizione inversa per creare uno stampo di DNA dal proprio genoma virale ad RNA.
Nhiều virus lại sử dụng bộ gen RNA, chẳng hạn như HIV, và có thể phiên mã ngược để tạo ra DNA từ bộ gen RNA của virus.
In entrambi i casi, "tutto il necessario" significava migliaia di miliardi di politiche di stampa di denaro che continuano ancora oggi.
Trong cả 2 trường hợp, "mọi điều có thể" nghĩa là hàng ngàn tỷ đô được tung ra thêm nhờ chính sách in tiền cho tới ngày hôm nay.
Se funziona, dica alla stampa... che c'era un agente della sicurezza a bordo come misura di antiterrorismo.
Nếu công việc này anh bị ép buộc Chúng ta phải bảo đảm cho người quản lý chuyến bay khỏi kế hoạch của bọn khủng bố,
I quattro gemelli sono tuoi. Ma niente vanterie con la stampa finché non sono nati.
Ca sinh bốn là của cậu, nhưng cấm tiệt không được quăng bom trước khi chúng ra đời.
Nel settembre 1994 furono avviate delle attività di stampa nella casa Betel dell’Avana.
Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana.
Gli ugonotti, caratterizzati dalla stessa etica del lavoro di Calvino, diedero un forte impulso all’economia della città. Grazie a loro, Ginevra divenne una delle capitali della stampa e della produzione di orologi.
Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ.
Includilo nel comunicato stampa.
Cho nó vào thông cáo báo chí.
E poi, ovviamente, la NASA fece un grande annuncio, e il Presidente Clinton tenne una conferenza stampa, su questa scoperta incredibile della presenza di vita su un meteorite marziano.
Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa.
Un altro fattore che ha contribuito alla crescita spirituale in Namibia è stata la traduzione e la stampa di pubblicazioni bibliche nelle principali lingue locali: herero, kwangali, kwanyama, nama/damara e ndonga.
Một yếu tố khác góp phần phát triển thiêng liêng tại Namibia là việc dịch và in sách báo Kinh Thánh ra những ngôn ngữ địa phương chính, chẳng hạn như Herero, Kwangali, Kwanyama, Nama/Damara và Ndonga.
Tuo marito è un po'ingiusto sulla stampa.
Chồng bà hơi bất công với truyền thông một chút.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stampo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.