standard trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ standard trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standard trong Tiếng Ý.

Từ standard trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiêu chuẩn, chuẩn, trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ standard

tiêu chuẩn

noun

Devi imparare l'inglese standard.
Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn.

chuẩn

noun

Devi imparare l'inglese standard.
Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn.

trình độ

noun

Di sicuro abbassera'gli standard.
Như vậy chẳng khác ràng buộc hạ thấp trình độ anh đấy.

Xem thêm ví dụ

Ciò è vergognoso, ed è ben sotto gli standard del Grand Budapest.
Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.
È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni.
Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003.
“Non mi fido dei consigli di chi ha standard diversi dai miei”. — Caitlyn.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
La nostra felicità scaturisce dall’osservanza di questi standard.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Quindi stiamo creando qualcosa chiamato Standard di Prestazione Ecologica, che mantiene le città a uno standard più alto.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
Un’opera di consultazione afferma: “Nel linguaggio parlato del tempo di Gesù, ’abbā’ era usato principalmente dai bambini quando si rivolgevano in modo familiare e rispettoso al loro padre” (The International Standard Bible Encyclopedia).
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
Il 27 luglio 2009, Red Hat prende il posto di CIT Group nello Standard and Poor's 500 stock index, un indice delle 500 compagnie americane più importanti a livello economico.
Ngày 27/7/2009, Red Hat thay thế CIT Group trong chỉ số 500 chứng khoán của Standard and Poor, chỉ số đa dạng của 500 công ty kinh tế hàng đầu Mỹ.
Quello, signori miei, e un neuralizzatore standard.
Thưa các quý ông, cái đó goi là máy trung hòa...
ASIN è un acronimo per Amazon Standard Identification Number, che individua un codice identificativo alfanumerico a 10 cifre usato da Amazon.com e da aziende sue collaboratrici.
Mã số định danh chuẩn Amazon (ASIN — Amazon Standard Identification Number) là một dải gồm 10 ký tự chữ cái và số định danh duy nhất được gán bởi Amazon.com và đối tác áp dụng với những sản phẩm trong nội bộ tổ chức Amazon.com.
Fatto interessante, sulla sopraccoperta dell’edizione con riferimenti della New American Standard Bible (1971) è riportata una dichiarazione analoga: “Non abbiamo usato il nome di nessuno studioso come referenza o raccomandazione perché riteniamo che la Parola di Dio debba presentarsi da sola”.
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Vennero coniate nuove monete, con su inciso Anno I (della rivolta), ecc., fino ad Anno V”. — The International Standard Bible Encyclopedia, 1982.
Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”.
Collegare il pollice tre quarti del refrigerante linea il collettore refrigerante alla pompa di liquido refrigerante standard
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Se puo'aiutare ad accelerare le cose, le mie risposte al test standard delle macchie di Rorschach sono: A ) un pipistrello,
nó sẽ đẩy nhanh tốc độ... câu trả lời tiêu chuẩn của bài kiểm tra mực tượng hình của Rorschach là:
Adottatelo come standard della vostra famiglia.
Hãy dùng nó làm tiêu chuẩn đạo đức cho gia đình mình.
Doppiata da: Hisako Kanemoto Un'elfa centosessantacinquenne che è ancora una teenager secondo gli standard della sua specie.
Lồng tiếng bởi: Hisako Kanemoto Là một Elf 165 tuổi, là tuổi thiếu niên theo quy định của tộc Elf.
E in quanto alle credenze babilonesi circa l’anima, notate ciò che dice The International Standard Bible Encyclopædia:
Cuốn The International Standard Bible Encyclopædia (Bách khoa tự điển về Kinh-thánh) nói đến sự tin tưởng của người Ba-by-lôn về linh hồn:
* Che cosa faresti se il profeta dicesse che dovresti cambiare i tuoi standard di divertimento?
* Các em sẽ làm gì nếu vị tiên tri nói rằng các em cần phải thay đổi các tiêu chuẩn giải trí của các em?
E abbiamo fatto lo stesso per le risposte da metodo standard e quelle da codificatore- trasduttore.
Thế là, khi chúng tôi làm điều này với các phản hồi, từ phương pháp thông dụng và từ thiết bị mã hóa- dẫn truyền của chúng tôi.
Si scopre che è per via del basso standard previsto per la novità.
Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp.
Gli standard impediscono i tipi di annunci che sono particolarmente fastidiosi per gli utenti.
Những tiêu chuẩn này giúp chặn các loại quảng cáo đặc biệt gây khó chịu cho mọi người.
Microsoft Office 2013 aggiorna il supporto a ISO/IEC 29500, la versione International Standard del formato di file Office Open XML (OOXML): in particolare supporta il salvataggio nel profilo "Strict" di ISO/IEC 29500 (Office Open XML Strict).
Microsoft Office 2013 bao gồm hỗ trợ cập nhật cho ISO / IEC 29500, phiên bản tiêu chuẩn quốc tế của định dạng tệp Office Open XML (OOXML): đặc biệt nó hỗ trợ lưu trong cấu hình "nghiêm ngặt" của ISO / IEC 29500 (Office Open XML Strict).
L'ideale sarebbe avere un set standard di norme tale per cui, quando si arriva in una situazione post- bellica, tutti si aspettano che le tre parti giungano a stringere impegni reciproci.
Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên.
I ratti vengono esaminati e accreditati secondo standard internazionali proprio come accade per i cani.
Chúng được kiểm tra và công nhận theo tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế, giống như con chó phải vượt qua một thử nghiệm.
I bianchi standard sono definiti in relazione al diagramma cromatico della Commissione Internazionale per l'Illuminazione.
Các màu trắng tiêu chuẩn thông thường được định nghĩa với dẫn chiếu đến biểu đồ màu sắc của Ủy ban quốc tế về chiếu xạ (CIE).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standard trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.