stanco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stanco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stanco trong Tiếng Ý.
Từ stanco trong Tiếng Ý có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stanco
mệt mỏiadjective Tom sembrava stanco ma felice. Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ. |
mệtadjective Ho dormito un po' durante la pausa pranzo perché ero molto stanco. "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá. |
mỏiadjective Tom sembrava stanco ma felice. Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ. |
Xem thêm ví dụ
Sorridere... stanca. Cười... thật mệt mỏi! |
Se arrivate all’assemblea molto stanchi, difficilmente potrete concentrarvi. (b) Concedetevi sufficiente tempo per parcheggiare l’auto e trovare posto prima che inizi il programma. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Cosa può aiutarci a impedire che il cuore simbolico si stanchi? Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức? |
Sei stanco di sentirtelo dire, immagino... ma somigli cosi'tanto a tuo padre. Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu. |
Non siete stanchi? Hai người không mệt à? |
Sono così stanca. Cơ thể cũng không được thỏa mãn. |
Papa', sono stanca di scappare e rubare. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
È tardi e tu sei molto stanco. Giờ đã muộn mà cậu lại rất mệt. |
Sostanzialmente abbiamo un'intera popolazione di giovani stanchi ma iperattivi. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Sono stanca di farmi violentare! Em đã chán bị anh hành hạ rồi! |
Adesso sarai stanco e dormirai sull'aereo. Giờ ai cũng mệt lên máy bay là ngủ ngay. |
Egli ispirò il profeta Isaia a scrivere queste rassicuranti parole: “[Dio] dà allo stanco potenza, e a chi è senza energia dinamica fa abbondare piena forza. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
VI SENTITE anche voi sotto stress, troppo stanchi per assolvere in maniera adeguata le vostre responsabilità teocratiche? BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không? |
"Se sei stanco, perché non vai a dormire?" "Perché, se vado a dormire ora, mi sveglierò troppo presto". "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
Sei stanco. Anh mệt rồi. |
Sembri stanco. Trông con mệt mỏi quá. |
Sogno storie affascinanti sugli animali, e le canterò tutte se non sarò esausto o stanco. Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt. |
♫ sono troppo stanche per un tale prezzo ♫ đã quá yếu để làm vậy, ♫ |
"""Non provo rancore, sono soltanto stanco." “Em không thất vọng, chỉ mệt thôi. |
La gente si sente impotente, ed è stanca di non essere ascoltata. Mọi người cảm thấy bất lực, và họ mệt mỏi vì không được lắng nghe. |
Adesso la prego, sono molto stanca. Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt. |
Sebbene fosse stanca, ha continuato a lavorare. Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc. |
Sono stanco, Eve. Anh mệt mỏi, Eve! |
Stanchi viaggiatori. Du khách mệt mỏi. |
Eravamo molto impegnati e ci sentivamo stanchi. Đời sống rất bận rộn và chúng tôi cũng mệt mỏi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stanco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stanco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.