stanca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stanca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stanca trong Tiếng Ý.

Từ stanca trong Tiếng Ý có các nghĩa là mỏi, mệt mỏi, mệt, mỏi mệt, chán ngấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stanca

mỏi

(tired)

mệt mỏi

(tired)

mệt

(tired)

mỏi mệt

(tired)

chán ngấy

(tired)

Xem thêm ví dụ

Se arrivate all’assemblea molto stanchi, difficilmente potrete concentrarvi. (b) Concedetevi sufficiente tempo per parcheggiare l’auto e trovare posto prima che inizi il programma.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Cosa può aiutarci a impedire che il cuore simbolico si stanchi?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
Sei stanco di sentirtelo dire, immagino... ma somigli cosi'tanto a tuo padre.
Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu.
Papa', sono stanca di scappare e rubare.
Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.
È tardi e tu sei molto stanco.
Giờ đã muộn mà cậu lại rất mệt.
Sostanzialmente abbiamo un'intera popolazione di giovani stanchi ma iperattivi.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Egli ispirò il profeta Isaia a scrivere queste rassicuranti parole: “[Dio] dà allo stanco potenza, e a chi è senza energia dinamica fa abbondare piena forza.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
"Se sei stanco, perché non vai a dormire?" "Perché, se vado a dormire ora, mi sveglierò troppo presto".
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Sei stanco.
Anh mệt rồi.
Sogno storie affascinanti sugli animali, e le canterò tutte se non sarò esausto o stanco.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
"""Non provo rancore, sono soltanto stanco."
“Em không thất vọng, chỉ mệt thôi.
Adesso la prego, sono molto stanca.
Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt.
Sebbene fosse stanca, ha continuato a lavorare.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Sono stanco, Eve.
Anh mệt mỏi, Eve!
* Limitare l’uso della tecnologia quando ti senti annoiato, solo, arrabbiato, ansioso, stressato, stanco, o quando provi qualsiasi emozione che ti renda vulnerabile e suscettibile.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Hai un'aria stanca.
Trông anh mệt mỏi quá.
Quando i genitori arrivano, spesso sono stanchi e presi dai problemi avuti sul lavoro.
Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm.
Ero stanca e volevo solo andare a dormire ma ho dovuto comunque farmi una doccia.
Cháu mệt mỏi và tất cả những gì cháu muốn là một giấc ngủ, nhưng cháu phải tắm trước đã.
Tom sembrava stanco ma felice.
Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ.
Una volta, mentre ci arrampicavamo su per un monte, eravamo stanche.
Một lần kia, khi leo lên núi, chúng tôi cảm thấy mệt lử.
Una mi sorrise e mi disse che ero arrivata giusto in tempo, perché erano le uniche a pulire ed erano molto stanche.
′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi.
Se fossi tornato a casa e avessi detto a quella gente immigrata che "Sapete, sono stanco di andare a scuola, mi ritiro," mi avrebbero detto, "Siamo noi a ritirarci da te.
Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi "Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học", họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con.
Date riposo allo stanco.
Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi.
Questa volta lui e gli apostoli sono stanchi dopo un intenso giro di predicazione e cercano un luogo di riposo.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Mi sento un po ́stanco.
Tôi cảm thấy một chút mệt mỏi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stanca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.