stand up for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stand up for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand up for trong Tiếng Anh.

Từ stand up for trong Tiếng Anh có nghĩa là ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stand up for

ủng hộ

verb

Whenever there was a family confrontation, it seemed that Mark did not stand up for me.
Những lúc có sự va chạm trong gia đình, chồng tôi dường như chẳng ủng hộ tôi.

Xem thêm ví dụ

He always demonstrated courage to stand up for what was right.
Ngài luôn luôn chứng tỏ lòng can đảm để đứng lên bênh vực cho điều đúng.
Your father was very brave and he was always rescuing me from trouble, standing up for me.
Bố cháu rất dũng cảm và bố cháu luôn cứu bác khỏi những khó khăn, bảo vệ bác.
"Standing up for Liverpool".
Tôi đã quyết định chuyển đến Liverpool."
Standing up for you.
Đứng lên vì con.
You gotta show them you're gonna stand up for yourself in here.
Trong này, con phải biết tự bảo vệ bản thân.
Standing up for yourself doesn't have to mean embracing violence.
Đấu tranh cho bản thân không phải là thoả hiệp với bạo lực
You don't have to stand up for me.
Anh không cần phải đứng dậy vì tôi.
Standing Up for What We Believe
Bênh Vực cho Điều Chúng Ta Tin
These women showed courage by standing up for Nephi.
Những người phụ nữ này đã cho thấy lòng can đảm bằng cách bênh vực cho Nê Phi.
This is how I stand up for myself.
Đó là cách tôi chiến đấu cho bản thân mình.
I like a man who stands up for what he believes in.
Tôi thích những người đứng vững trước niềm tin của họ.
Kudos to the companies that are standing up for their users' right to use encryption.
Thật đáng khen cho những công ty đứng lên cho quyền được mật mã hóa của người dùng.
(18) A Laurel stands up for traditional marriage despite being ridiculed and called names.
(18) Một em gái lớp Laurel bênh vực cho hôn nhân truyền thống mặc dù bị chế nhạo và chửi rủa.
Do you find it hard to stand up for what you know is right?
Bạn có thấy khó bênh vực những điều đúng không?
"Stand up for someone's rights today". ohchr.org.
Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2009. ^ “Stand up for someone's rights today”. ohchr.org.
She wants the people of Brennidon to stand up for themselves.
Mẹ muốn nhân dân Brennidon phải đứng lên cho chính mình.
Realistically, though, standing up for what is right will not always win praise from others.
Tuy nhiên, trên thực tế, bênh vực điều đúng không lúc nào cũng được người khác tán thành.
Daniel to stand up for his lot (13)
Đa-ni-ên trỗi dậy nhận lấy phần dành cho mình (13)
What will I stand up for?
Mình chiến đấu vì điều gì?
There are times when you have to stand up for yourself... and what you believe in.
Cũng có lúc con phải đứng lên cho chính mình... và tin vào những gì con tin tưởng.
If we stand up for him, he will reward us.”
Nếu chúng ta đứng về phía Đức Chúa Trời, Ngài sẽ ban thưởng chúng ta”.
" Stand up for yourself. "
Đấu tranh cho bản thân mình.
Jim Kiest from the San Antonio Express-News wrote "hopefully 'Stand Up for Love' won't be ".
Jim Kiest từ San Antonio Express-News "hy vọng 'Stand Up for Love' sẽ không phải ".
Stand up for yourselves.
Đứng lên vì chính mình.
Stand up for what you believe in.
Hãy đứng lên bênh vực cho điều em tin tưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand up for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stand up for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.