stand out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stand out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand out trong Tiếng Anh.

Từ stand out trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi bật, nổi bật lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stand out

nổi bật

verb

With his bright red hair, Carl really stands out in a crowd of people.
Với mái tóc đỏ chói của mình, Carl thực sự nổi bật trong đám đông.

nổi bật lên

verb

The few main points that you plan to develop should stand out clearly in your outline.
Những điểm chính mà bạn định khai triển phải nổi bật lên trong dàn bài.

Xem thêm ví dụ

Standing out in the open.
Đứngngoài trời!
Chris Anderson: You have to go and stand out here a sec.
Chris Anderson: Bạn phải đến và đứngngay đây một giây.
One scripture that stands out to me is Psalm 25:16, 17.
Mình đặc biệt thích câu Kinh Thánh nơi Thi-thiên 25:16, 17.
One speaker who stands out in my memory was Walter J.
Có một người tôi nhớ nhất là Walter J.
The penis will become bigger and stand out from the body .
Dương vật sẽ trở nên to hơn và nhô ra khỏi cơ thể .
5 Jehovah’s Chosen One was to “bring forth,” or make stand out, true justice.
5 Người Đức Giê-hô-va chọn lựa sẽ “tỏ” hay làm nổi bật sự công bình thật.
It’s not easy to stand out as different.
Không phải là dễ để khác biệt với những học sinh khác.
IN THESE days of skepticism and doubt, Jehovah’s Witnesses stand out as Christians having firm conviction.
TRONG thời đại hoài nghi này, Nhân Chứng Giê-hô-va nổi bật là những tín đồ Đấng Christ có niềm tin chắc.
Our appearance should make us stand out from the general public.
Ngoại diện của chúng ta phải khác với những người xung quanh.
This is the path to standing out and achieving success.
Ðây là con đường để trở nên nổi bật và đạt được thành công.
You can write insights, highlight words that stand out, and note scriptures that relate to your blessing.
Anh chị em có thể viết xuống những sự hiểu biết sâu sắc, tô đậm những từ ngữ có ý nghĩa nhiều nhất đối với mình, và lưu ý đến những câu thánh thư có liên quan đến phước lành tộc trưởng của anh chị em.
Christian said that Lucas "didn't want anything to stand out, he wanted it all real and used.
Christian nói rằng Lucas "không muốn bất cứ điều gì nổi bật, anh ấy muốn nó thật thực tế và đã qua sử dụng.
An unsub in a psychotic rage stands out.
1 hung thủ trong cơn thịnh nộ loạn tinh thần nổi bật.
How do many youths feel about standing out as different, and why?
Nhiều người trẻ cảm thấy thế nào về việc khác biệt, và tại sao?
The name really stands out.
Cái tên thực sự nổi bật đấy.
1, 2. (a) How does Jesus’ love stand out?
1, 2. (a) Tại sao tình yêu thương của Chúa Giê-su nổi bật?
What makes your product or service stand out from the competition?
Điều gì làm cho sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn nổi bật so với sản phẩm hoặc dịch vụ của đối thủ cạnh tranh?
□ What deplorable mystery stands out in sharp contrast with the sacred secret of godly devotion?
□ Sự huyền bí bi thảm nào đối nghịch rõ rệt với bí mật thánh hay sự mầu nhiệm của sự tin kính?
4 Jehovah has shown love in many ways, but there is one that stands out above all others.
4 Đức Giê-hô-va đã tỏ lòng yêu thương qua nhiều cách, nhưng một cách trội hơn hết.
Three Christmas trees stand out in the memory of Elder Gary B.
Ba cây thông Giáng Sinh có ý nghĩa đáng kể trong ký ức của Anh Cả Gary B.
The few main points that you plan to develop should stand out clearly in your outline.
Những điểm chính mà bạn định khai triển phải nổi bật lên trong dàn bài.
You can always listen to conference and see what stands out to you then.
Các em có thể luôn luôn nghe đại hội và xem thuộc tính nào nổi bật đối với mình lúc đó.
Does it make them stand out?
Có làm chúng nổi bật không?
You were surely stand out in the battle field.
Anh đã đứng giữa chiến trường.
What theme stands out in the illustration of the widow and the judge?
Ý chính nào được nêu bật trong minh họa về góa phụ và quan án?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.