stendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stendere trong Tiếng Ý.

Từ stendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là duỗi, giăng ra, soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stendere

duỗi

verb

Domani correre più veloce, stendere sopra il armi... bella mattina - Allora andiamo, barche contro, girando costantemente in corso in passato
Ngày mai, chúng tôi chạy nhanh hơn, duỗi tay xa hơn và một sáng đẹp trời...

giăng ra

verb

soạn

verb

Stiamo stendendo una bozza.
Chúng tôi đang soạn thảo rồi.

Xem thêm ví dụ

Stendere una spessa polpetta di carne.
Đặt một miếng thịt dày.
8 L’angelo prosegue dicendo: “Egli continuerà a stendere la mano contro i paesi; e riguardo al paese d’Egitto, non scamperà.
8 Thiên sứ nói tiếp: “Người sẽ giang tay ra trên các nước, và đất Ê-díp-tô sẽ không thoát khỏi.
Vado dentro a stendere il rapporto per il coroner.
Để tôi vô trong viết báo cáo.
Perciò con enormi rulli compressori fu pressata la sabbia prima di stendere l’asfalto.
Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa.
4 “Stenderò la mia mano contro Giuda
4 “Ta sẽ giơ tay ra chống lại Giu-đa
(Salmo 113:5, 6) Dopo tutto ha continuato per così dire a stendere le mani, supplicando il popolo di tornare anche se la sua ostinazione lo ‘contristava’.
(Thi-thiên 113:5, 6) Dẫu vậy, Ngài vẫn tiếp tục dang tay theo nghĩa bóng, kêu gọi dân Ngài trở lại, mặc dù sự cứng đầu của họ khiến Ngài “cảm thấy đau lòng”.
II giovane Capitano di Gondor deve solo stendere la mano... prendere l'Anello per sé e il mondo cadrà.
Viên chỉ huy trẻ của Gondor chỉ cần đưa tay ra... cầm lấy chiếc nhẫn cho riêng mình, và thế giới sẽ sụp đổ.
Quando Abraamo stava per offrire il figlio Isacco, Dio disse: “Non stendere la mano contro il ragazzo e non fargli proprio nulla, poiché ora davvero so che temi Dio, in quanto non hai trattenuto tuo figlio, il tuo unico, da me”.
Khi Áp-ra-ham sắp sửa dâng con mình là Y-sác làm của-lễ, Đức Chúa Trời nói: “Đừng tra tay vào mình con trẻ và chớ làm chi hại đến nó; vì bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi” (Sáng-thế Ký 22:12).
(Isaia 65:13, 14; Amos 8:11) Quando Geova stenderà la mano contro i moderni filistei, questi “miseri” saranno al sicuro.
(Ê-sai 65:13, 14; A-mốt 8:11) Khi Đức Giê-hô-va dang tay ra nghịch lại Phi-li-tin tân thời, thì những “kẻ nghèo” này sẽ được yên ổn.
* 5 Prova a stendere la mano e a toccarlo fino alle ossa e alla carne, e vedrai se non ti maledirà apertamente”.
5 Hãy giơ tay ngài ra và hại đến xương thịt người, chắc chắn người sẽ phỉ báng thẳng vào mặt ngài”.
+ 14 Stenderò la mano contro di loro e renderò desolato il paese. Tutti i luoghi in cui abitano diventeranno più desolati del deserto nei pressi di Dibla.
+ 14 Ta sẽ giơ tay nghịch lại chúng, khiến xứ bị hoang vu, và mọi nơi ở của chúng sẽ hoang vu hơn hoang mạc gần Đíp-lát.
+ 20 Quindi dovrò stendere la mano e colpire l’Egitto con tutti gli atti straordinari che compirò in mezzo a esso; solo allora vi manderà via.
+ 20 Nên ta sẽ phải ra tay đánh xứ Ai Cập bằng cách làm những việc lạ thường giữa chúng, rồi vua xứ ấy sẽ để các con đi.
Li stai aiutando di nuovo a stendere la corda?
Anh lại giúp họ kéo thẳng dây thừng nữa à?
Per le persone che non aveva che a stendere la mano per colpire, il ministro ricorreva raramente a simili mezzi.
Đối với những kẻ mà Đức ông chỉ cần giơ tay ra, ông hiếm khi phải dùng đến những thủ đoạn đó.
L'ultima volta che avevo dipinto, era stato in un campo estivo a 16 anni, e non volevo imparare a dipingere copiando grandi maestri o stendere una tela e fare continua pratica su quella superficie, perché non era quello il senso del mio progetto.
Lần cuối tôi vẽ là tại 1 trại hè vào năm 16 tuổi Tôi không muốn tự học vẽ bằng cách sao chép các bậc thầy hội họa Tôi cũng không muốn căng 1 miếng vải bố ngày đêm luyện vẽ trên chất liệu đó Đây không phải là dự tính của tôi.
Stenderà le Sue braccia verso di voi.
Ngài sẽ tìm đến các anh em.
14 Vi metteranno sopra tutti gli utensili che usano quando prestano servizio presso l’altare: i bracieri,* i forchettoni, le pale e le scodelle, tutti gli utensili dell’altare;+ e vi devono stendere sopra una copertura di pelli di foca e posizionare le stanghe+ per trasportarlo.
14 Họ sẽ đặt trên bàn thờ mọi vật dụng được dùng cho việc phục vụ tại bàn thờ, gồm đồ đựng than, chĩa, xẻng và thau, tức mọi vật dụng của bàn thờ;+ họ sẽ trải một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí.
Grazie a lei, i miei ragazzi, i più emarginati e privi di diritti, sono stati capaci di stendere 100 giardini nelle scuole pubbliche di new York.
Nhờ cô ấy, bọn trẻ của tôi, những đứa bị mất quyền bầu cử và bị cách ly ra khỏi xã hội, đã có thể làm ra 100 khu vườn cho những trường công lập ở New York.
Essere agli uffici della Norton mi sembrò come stendere le braccia al cielo di notte e toccare la luna mentre le stelle cucivano il tuo nome attraverso il cosmo.
Ở văn phòng Norton tôi cảm thấy như có thể vươn tay lên bầu trời đêm và chạm vào mặt trăng trong khi các vì sao điểm tên bạn dọc theo Dải Ngân hà.
Domani correre più veloce, stendere sopra il armi... bella mattina - Allora andiamo, barche contro, girando costantemente in corso in passato
Ngày mai, chúng tôi chạy nhanh hơn, duỗi tay xa hơn và một sáng đẹp trời...
Pregate per la pace sulla terra, che l’Onnipotente che governa l’universo possa stendere la Sua mano e diffondere il Suo Spirito sui popoli, affinché le nazioni non si scaglino le une contro le altre.
Hãy cầu nguyện cho hòa bình trên thế giới, để Đấng Toàn Năng là Đấng cai trị vũ trụ sẽ mở rộng vòng tay ra và để cho Thánh Linh của Ngài tác động lên dân chúng, hầu cho các quốc gia không kình chống lại nhau.
La prima cosa che notò fu la biancheria a brandelli ancora appesa ai fili per stendere.
Thứ đầu tiên khiến anh chú ý là những mảnh quần áo rách tả tơi vẫn được treo trên những dây phơi quần áo.
Tramite il profeta Sofonia, dichiarò: “Certamente stenderò la mia mano contro Giuda e contro tutti gli abitanti di Gerusalemme, e di sicuro stroncherò da questo luogo i rimanenti del Baal, il nome dei sacerdoti di dèi stranieri insieme ai sacerdoti, e quelli che sui tetti si inchinano davanti all’esercito dei cieli, e quelli che si inchinano, facendo giuramenti a Geova e facendo giuramenti per Malcam”. — Sofonia 1:4, 5.
Qua nhà tiên tri Sô-phô-ni, ngài nói: “Ta sẽ giang tay ta trên Giu-đa và trên hết thảy dân-cư Giê-ru-sa-lem; sẽ trừ-tiệt phần sót lại của Ba-anh, các tên của thầy cả và thầy tế-lễ nó khỏi nơi nầy. Ta sẽ diệt những kẻ lạy cơ-binh trên trời nơi nóc nhà; và những kẻ thờ-lạy, những kẻ thề với Đức Giê-hô-va và cũng thề bởi vua mình” (Sô-phô-ni 1:4, 5).
Presto vorra'uscire e stendere quelle gambe.
Em bé chắc chắn muốn chui ra để vươn vai, duỗi chân lắm rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.