stellina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stellina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stellina trong Tiếng Ý.
Từ stellina trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấu sao, ngôi sao, vì sao, sao, Sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stellina
dấu sao(star) |
ngôi sao(star) |
vì sao(star) |
sao(star) |
Sao(star) |
Xem thêm ví dụ
Ogni volta che ricevevo una stellina, mi sentivo bene. Mỗi lần tôi nhận được hình ngôi sao, tôi cảm thấy rất vui. |
E più stelline ricevevo, più mi sentivo motivato a leggere; tra una lezione e l’altra, dopo la scuola, in ogni momento libero. Và càng nhận được thêm hình ngôi sao thì tôi càng có động lực nhiều hơn để đọc---giữa các lớp học, sau giờ học, mỗi khi rảnh rỗi. |
Se ci riuscirai, ti guadagnerai una stellina d'oro. Làm xong thì tôi sẽ thưởng cô một ngôi sao vàng. |
Stellina. Bụi sao. |
Ogni volta che leggevamo un libro, veniva messa una stellina accanto al nostro nome. Mỗi khi chúng tôi đọc một sách, thì sẽ có một hình ngôi sao đặt vào cạnh tên của chúng tôi. |
E più stelline ricevevo, più mi sentivo motivato a leggere; tra una lezione e l’altra, dopo la scuola, in ogni momento libero. Và càng nhận được thêm hình ngôi sao thì tôi càng có động lực nhiều hơn để đọc—giữa các lớp học, sau giờ học, mỗi khi rảnh rỗi. |
Avrei ancora le mie stelline ninja? Tôi vẫn còn phi tiêu chứ? |
K, ci serve il file " Stellina ". K, ta cần dữ liệu của dự án Bụi sao. |
Ricevetti delle stelline. Tôi có hình ngôi sao. |
Ehi, stellina! Chào chim con. |
Ricevetti delle stelline perché quello è il motivo per cui stavo leggendo. Tôi có hình ngôi sao vì đó là lý do tại saotôi đã đọc. |
Ricevetti solo delle stelline. Tôi chỉ nhận được các hình ngôi sao. |
Oh, stellina... non puoi avere tutto. Anh không thể được hai thứ cùng một lúc đâu. |
Ti amo, stellina. Bố yêu con, Bụi sao. |
E ho cominciato a vedere corpuscoli flottanti e stelline, che lì per lì avevo attribuito all'eccessiva esposizione al sole d'alta quota. Và tôi bắt đầu thấy sao trăng trôi nổi tôi đơn giản tảng lờ, nghĩ mọi sự là do nhìn mặt trời quá nhiều ở vùng cao. |
Buongiorno, stellina. Chào buổi sáng, nắng mai. |
Mi dispiace, stellina. Anh xin lỗi, Lấp lánh. |
Vedi la stellina blu? Anh thấy ngôi sao màu xanh không? |
Stelline Hình ngôi sao |
Ogni volta che leggevamo un libro, metteva una stellina accanto al nostro nome. Mỗi khi chúng tôi đọc một sách, thì sẽ có một hình ngôi sao đặt vào cạnh tên của chúng tôi. |
Brilla, brilla, mia stellina Chissà cosa ♪ Hỡi những vì sao nhỏ lấp lánh, làm sao tôi biết được bạn là gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stellina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stellina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.