stemma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stemma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stemma trong Tiếng Ý.

Từ stemma trong Tiếng Ý có các nghĩa là phù hiệu áo giáp, Phù hiệu áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stemma

phù hiệu áo giáp

noun

Phù hiệu áo giáp

noun (insegna simbolica)

Xem thêm ví dụ

Ad una prima versione caratterizzata dalla presenza di una spada al centro (versione rifiutata dallo stesso Lenin) venne preferita un disegno rotondo, nel quale il nome completo della repubblica sovietica contornava nella sua interezza lo stemma.
Đối với phiên bản đầu tiên được đặc trưng bởi sự hiện diện của một thanh kiếm ở trung tâm (phiên bản bị chính Lenin từ chối), một thiết kế tròn được ưa thích, trong đó toàn bộ tên của nước cộng hòa Xô viết bao quanh toàn bộ biểu tượng.
Mentre mi trovavo là, ho notato lo stemma di Belfast, che include il motto: “Pro tanto quid retribuamus”, ovvero “Che cosa daremo in cambio di così tanto?”
Trong khi ở đó, tôi thấy phù hiệu của Belfast trong đó có câu phương châm “Pro tanto quid retribuamus,” tức là “Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho quá nhiều điều mình đã được ban cho?”
La bandiera dello Utah fu adottata nel 1913 e consiste nello stemma dello stato con intorno un cerchio dorato, su sfondo blu scuro.
Lá cờ Utah hiện nay được thông qua vào năm 1913, bao gồm con dấu của tiểu bang bao quanh bởi một vòng tròn vàng trên nền màu xanh lam sẫm.
Uno stemma araldico.
Một cái huy hiệu.
L'uccello con tre zampe è uno degli emblemi che potrebbero sostituire la fenice nello stemma nazionale coreano, che verrà rivisitato nel 2008. ^ T. Volker.
Con quạ ba chân là một trong những phù hiệu biểu tượng được xem xét để thay thế bonghwang trên quốc ấn của Hàn Quốc khi sự sửa đổi của nó đã được xem xét trong năm 2008.
Il 9 giugno 1944 gli amministratori approvarono un altro stemma basato sullo scudo del sigillo dell'artista e designer canadese Thoreau MacDonald.
Ngày 9 tháng 6 năm 1944, các tín hữu phê chuẩn một phiên bản khác của chiếc phù hiệu được thiết kể bởi họa sĩ và nhà thiết kế người Canada Thoreau MacDonald.
Lo stemma del Canton Giura, fondato nel 1979, fu messo al di fuori del mosaico.
Các huy hiệu của bang Jura, được tạo ra vào năm 1979, được đặt bên ngoài bức tranh.
Il mosaico al centro rappresenta lo stemma federale con il motto in latino Unus pro omnibus, omnes pro uno ("Uno per tutti, tutti per uno"), circondato dagli stemmi dei 22 cantoni che esistevano nel 1902.
Các khảm ở trung tâm đại diện cho các huy hiệu Liên bang cùng với các phương châm Latin Unus pro omnibus, omnes pro uno (Một người vì mọi người, mọi người vì một người), bao quanh bởi huy hiệu của 22 bang tồn tại vào năm 1902.
Realizzato in pietra, vi è stato posto lo stemma dei Medici.
Khi lên ngôi, ông đã nhận sự phong vương của vua nhà Thanh.
La prima modifica dello stemma fu apportata nel 1908, quando le lettere adottarono una forma più stilizzata e furono inserite in un cerchio.
Lần thay đổi đầu tiên vào năm 1908 mang lại những ký tự có dáng vẻ thuôn gọn hơn và được đặt trong một đường tròn.
Nessuno ha ancora visto il loro stemma.
Chàng hoàng tử chưa bao giờ nhìn thấy nàng tiên cá nhỏ.
Stemma del Brasile Bandiera dell'Impero del Brasile Corona imperiale del Brasile
Tuyên ngôn độc lập Brasil Hoàng gia Brasil Đế quốc Brasil
Così stemmo più attenti a trattare tutti i figli allo stesso modo.
Vậy chúng tôi cố gắng đối xử đồng đều với mỗi đứa con.
Stemma e colori del Frontale imitano quelli del Grêmio, club con cui è attiva una collaborazione sin dal 26 marzo 1997.
Biểu trưng và màu áo cũ của câu lạc bộ dựa theo câu lạc bộ của Brazil Grêmio, bởi vì cả hai bắt đầu hợp tác từ 26 tháng 3 năm 1997.
Circa l’effigie sul retro della moneta, viene detto: “Sotto il raggiante nome di JEHOVA, che sorge di mezzo alle nubi, trovasi uno scudo coronato recante lo stemma di Slesia”.
Đối với bức hình bên mặt trái của đồng tiền nói trên, cuốn sách này viết: “Dưới danh GIÊ-HÔ-VA sáng chói là một cái khiên có hình vương miện và huy hiệu của dòng họ Silesia đang nhô lên khỏi đám mây”.
Gli uomini di Crasso si riconoscono dallo stemma del toro.
Lính của hắn mang dấu ấn con bò.
La differenza oggi è che, con ogni transazione che facciamo, con i commenti che lasciamo, le persone che segnaliamo, gli stemmi che guadagniamo, ci lasciamo dietro una traccia della nostra reputazione, di quanto ci si può, o non può, fidare di noi.
Điều khác biệt chính là, mỗi khi thiết lập giao dịch, bình luận, liên hệ đối tác, nhận được danh hiệu, ta hình thành "dấu vết uy tín" cho mình, nói rằng ta có đáng tin không.
Senza stemma giardinaggio : Pomodori.
Spondias dulcis: cây cóc.
È colei che ruba lo stemma di Emilia all'inizio della storia provando a venderlo al miglior offerente.
Lúc đầu cô đã lấy cắp huy chương của Emilia để bán nó cho người đặt giá cao nhất.
Queste hakama vengono indossate con il montsuki kimono (un kimono con uno, due, tre o cinque stemmi familiari stampati sul retro, sul petto e sulle spalle), dei tabi bianchi (dei calzini che dividono l'alluce dalle altre dita), un sotto-kimono bianco e dei sandali di paglia di vari tipi.
Chúng được mặc với bộ montsuki kimono màu đen (kimono với một, ba hoặc năm gia huy ở trên lưng, ngực và vai), đeo tabi trắng (tất tách ngón), áo nagajuban trắng (áo lót cho kimono) và các loại giày dép.
Nel 1920 si decise di apportare delle modifiche alla forma dello stemma, le più rilevanti delle quali furono l'eliminazione del contorno rotondo e del nome completo dello stato, sostituito ora da un semplice acronimo.
Năm 1920, người ta đã quyết định thay đổi hình dạng của biểu tượng, trong đó quan trọng nhất là loại bỏ phác thảo tròn và tên đầy đủ của nhà nước, giờ được thay thế bằng một từ viết tắt đơn giản.
L'uomo scuoiato e'sul nostro stemma.
Kẻ bị lột da còn là kỳ hiệu của chúng ta mà.
Il motto che si legge nello stemma della scuola è Draco dormiens nunquam titillandus, che in latino significa Non stuzzicare il drago che dorme.
Khẩu hiệu của trường là Draco dormiens nunquam titillandus, theo tiếng Latin có nghĩa là "Đừng bao giờ chọc lét một con rồng đang ngủ".
Questo sistema di base venne mantenuto durante la Repubblica, anche se le spalline standard nere senza lo stemma reale vennero adottate nel 1970 per tutti i servizi e dal 1972 in poi alcuni ufficiali cambogiani iniziarono ad indossare un collare di metallo attaccato all'insegna del grado, ovviamente si ispiravano alla pratica americana.
Hệ thống cơ bản này đã được duy trì trong suốt thời Cộng hòa, mặc dù tiêu chuẩn cầu vai màu đen không hình dấu hoàng gia đã được chấp nhận vào năm 1970 cho tất cả các quân chủng và từ năm 1972 trở đi, một số sĩ quan Campuchia đã bắt đầu đeo phù hiệu quân hàm ghim trên cổ áo bằng kim loại, rõ ràng là chịu ảnh hưởng theo kiểu Mỹ.
Lo stemma di Casa Tully.
Gia huy của nhà Tully.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stemma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.