stelo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stelo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stelo trong Tiếng Ý.

Từ stelo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuống, thanh, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stelo

cuống

noun

riuscirò a mostrare tutte le cellule dentro quello stelo.
tôi có thể chụp mọi tế bào bên trong cái cuống đó.

thanh

noun

thân

noun

Proprio ora, la vostra testimonianza sta crescendo, come gli steli dei gigli acquatici.
Ngay bây giờ, chứng ngôn của các em cũng đang tăng trưởng, giống như thân của hoa súng.

Xem thêm ví dụ

Un sistema che consentiva di irrigare con piccole quantità di acqua direttamente lo stelo della pianta.
Đó là cách mang lượng nước nhỏ trực tiếp đến thân cây.
‘Nel secondo sogno ho visto sette spighe di grano piene e mature che crescevano su uno stelo.
‘Trong giấc mơ thứ hai trẫm thấy bảy gié lúa tròn trịa, chín vàng trổ ra trên một ngọn lúa.
# Si e'avvizzito sino allo stelo #
♪ Giờ đã héo úa tàn lụi cả rồi ♪
13:23) Quando uno stelo di grano germoglia e matura, il frutto che produce non sono piccoli steli di grano, ma nuovo seme.
Sau khi cây lúa mì đâm chồi và lớn lên, nó sẽ sinh ra hạt giống mới chứ không phải những cây lúa mì con.
11 E ancora egli dice che tu sarai come uno stelo, proprio come uno stelo di campo disseccato, che è travolto dalle bestie e calpestato sotto i piedi.
11 Và hơn nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ chẳng khác chi một thân cây nhỏ bé, một thân cây khô héo ngoài đồng, bị thú vật xô ngã và chà đạp dưới chân.
28 In modo spontaneo il terreno dà gradualmente frutto: prima lo stelo, poi la spiga e infine il chicco maturo nella spiga.
28 Đất tự sinh hoa lợi dần dần, ban đầu là cây, sau đó trổ bông rồi cuối cùng kết hạt.
La crescita continua dello stelo garantiva la stabilità del fiore, persino quando le piogge torrenziali alzavano il livello dell’acqua dello stagno.
Sự tiếp tục tăng trưởng của thân cây bảo đảm cho sự ổn định của đóa hoa, ngay cả khi những cơn mưa xối xả nâng mực nước trong ao lên cao.
Le foglie dei gigli acquatici galleggiavano in superficie e un lungo e solido stelo ancorava questi fiori nella loro posizione.
Những chiếc lá của hoa súng nổi trên mặt nước và một thân cây dài, vững chắc giữ chặt lấy vị trí của nó trong ao.
Quel seme ha messo radici ed è cresciuto fino a diventare uno stelo di grano pronto a portare frutto.
Nhờ thế, hạt giống ấy bám rễ và lớn lên, như một cây lúa mì, và qua thời gian thì sẵn sàng sinh hoa kết quả.
26 Quando lo stelo crebbe e produsse frutto, allora comparve anche la zizzania.
26 Khi lúa mọc lên và kết hạt thì cỏ dại cũng lộ ra.
“Dopo ciò vidi nel mio sogno, ed ecco, c’erano sette spighe che salivano su un solo stelo, piene e buone.
“Rồi lại thấy điềm chiêm-bao khác, là bảy ghé lúa chắc tốt-tươi mọc chung trên một cộng rạ.
Ebbene, quando uno stelo di grano germoglia e matura, il frutto che produce non sono altri piccoli steli di grano, ma nuovo seme.
Sau khi đâm chồi và lớn lên, cây lúa sẽ kết quả, nhưng quả đó không phải là một cây con, mà là hạt mới.
(musica) Mostrerò come funziona il capillare, come si nutre, riuscirò a mostrare tutte le cellule dentro quello stelo.
(Âm nhạc) Các bạn sẽ thấy cơ chế làm việc của mao dẫn, cách nó nuôi cây, tôi có thể chụp mọi tế bào bên trong cái cuống đó.
Sono uno stelo solitario.
Em là 1 cây sậy cô đơn.
le chiesi, dopo aver assistito a un attacco prolungato contro uno stelo alto sì e no sei centimetri.
Tôi hỏi, sau khi chứng kiến một chiến dịch bền bỉ chống lại một lá cỏ cao chưa tới một tấc.
Guarda: quando viene l'autunno, questo stelo si secca e il vento ne sparge i semi su tutta la contea di Maycomb!""
Khi mùa thu đến cái này khô đi và gió thổi nó bay khắp hạt Maycomb!”
appena il loro stelo mette radici nella terra,
Gốc vừa bám rễ xuống đất,
Più tardi Faraone sognò uno stelo di grano da cui spuntavano sette spighe piene.
Sau đó, Pha-ra-ôn lại nằm mơ và thấy bảy bông lúa mọc trên cùng một thân.
E proprio come uno stelo di grano non produce nuovi steli ma nuovi semi, così noi non produciamo nuovi discepoli ma nuovo seme del Regno.
Cây lúa mì không sinh ra cây lúa non mới nhưng sinh ra hạt mới, tương tự việc sinh hoa kết quả không nói đến việc sinh ra môn đồ mới nhưng sinh ra hạt giống Nước Trời mới.
(b) Che tipo di frutto produce uno stelo di grano?
(b) Một cây lúa mì sinh ra gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stelo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.