stimare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimare trong Tiếng Ý.
Từ stimare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho là, coi là, quý mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimare
cho làverb le stimano a zero per cento. họ sẽ cho là 0%. |
coi làverb |
quý mếnverb 25 E di nuovo vi dico, che ogni uomo stimi suo fratello come se stesso. 25 Và lại nữa ta nói cho các ngươi hay, mọi người phải quý mến anh em mình như chính mình vậy. |
Xem thêm ví dụ
Questi robot potrebbero volare all'interno di edifici crollati per stimare l'entità dei danni causati da disastri naturali, o in edifici esposti a radiazioni per determinarne il livello di pericolosità. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
Anche se non riusciamo ancora a decifrare con certezza pensieri complessi, possiamo già stimare l'umore di una persona, e con l'aiuto dell'intelligenza artificiale, possiamo addirittura decodificare dei numeri a cifra unica, forme o semplici parole che una persona sta pensando, sentendo o vedendo. Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy. |
I confronti che facciamo quando stiamo valutando il valore, quando stiamo cercando di stimare quanto ci piacciano delle cose, non sono gli stessi confronti che faremo quando le consumiamo. Những so sánh chúng ta tạo ra khi định giá, nơi chúng ta cố gắng ước lượng chúng ta sẽ thích chúng đến cỡ nào, không tương tự như so sánh khi chúng ta dùng chúng. |
Piuttosto, mostreremo di stimare altamente la vita, incluse le nostre future prospettive di vita eterna nella perfezione umana. Trái lại, chúng ta cho thấy mình coi trọng sự sống, kể cả hy vọng tương lai của chúng ta là sống vĩnh viễn trong sự hoàn toàn. |
Combinando le osservazioni eseguite con i telescopi Keck ed Hubble si è potuta misurare l'orbita di Disnomia e si è potuta stimare la massa di Eris. Sử dụng quan sát của đài thiên văn Kech và Kính viễn vọng Hubble, Dysnomia được sử dụng để tính toán khối lượng của Eris và chu vi quỹ đạo. |
Si è tentato di stimare il valore economico dei beni e dei servizi forniti dagli oceani. Người ta đã cố gắng ước định giá trị kinh tế của những lợi ích từ biển cả. |
Ma siccome le persone che sono morte quest'anno di AIDS l'avevano contratto anni fa, possiamo usare questi dati per stimare quale fosse la prevalenza di HIV nel passato. Nhưng vì mọi nguofi chết trong năm nay bởi AIDS đã nhiễm bệnh từ nhiều năm trước, chúng ta có thể sử dụng dữ liệu tử vong để hình dung tỉ lệ nhiễm HIV trong quá khứ. |
Puoi stimare il valore di quello che e'stato rubato? Cô có thể ước lượng giá trị mọi thứ đã bị mất không? |
(Ebrei 9:24) La Bibbia dà risalto alla necessità di evitare qualsiasi comportamento che equivalga a ‘calpestare il Figlio di Dio e a stimare come di valore comune il suo sangue’. (Hê-bơ-rơ 9:24) Kinh Thánh nhấn mạnh là chúng ta phải tránh bất cứ đường lối nào được xem như ‘giày đạp con Đức Chúa Trời và coi thường huyết ngài’. |
Troppo da stimare. Quá khó để đưa ra câu trả lời chính xác. |
Per stimare le dimensioni del problema, ho analizzato tutti i tipi di batterie realizzate oggi, per auto, computer, telefoni, torce, di qualsiasi tipo, le ho confrontate con la quantità di energia elettrica usata ( all ́ anno ) nel mondo e ho scoperto che tutte le batterie ora in produzione potrebbero immagazzinare meno di 10 minuti di tutta quell'energia. Và để đo lường điều này, tôi đã kiểm tra và xem xét tỉ mỉ tất cả các loại pin đã được sản xuất, cho xe hơi, máy tính, điện thoại, đèn chiếu, mọi thứ, và so sánh chúng với lượng điện năng mà thế giới dùng, và những gì tôi thấy là tất cả những loại pin chúng ta sản xuất hiện giờ chỉ có thể lưu trữ ít hơn 10 phút cho tất cả các loại năng lượng. |
Tutti questi fattori moltiplicati insieme aiutano a stimare il numero di civiltà avanzate tecnologicamente con cui potremmo metterci in contatto anche ora. Tất cả những yếu tố trên nhân lại với nhau giúp ta ước lượng được số nền văn minh hiện đại mà ta có thể tìm thấy bây giờ. |
Signora, devo di nuovo stimare i danni collaterali vista la ragazzina in loco. Tôi cần bà ước lượng thiệt hại với việc cô gái xuất hiện. |
Quando abbiamo chiesto loro di stimare la distanza, sarà riuscita questa strategia a cambiare la loro esperienza percettiva? Khi chúng tôi để họ ước tính quãng đường, chiến lược này có thành công trong việc thay đổi cách đánh giá của họ? |
Abbiamo chiesto loro di stimare la probabilità di sperimentare in vita loro eventi terribili. Chúng tôi đề nghị họ đánh giá xác suất khả năng trải nghiệm những sự kiện kinh khủng xảy ra trong đời của mình. |
Nel 2005, usando osservazioni di due maser d'acqua ai lati opposti della galassia ottenute con il VLBA, alcuni astronomi riuscirono a stimare per la prima volta la rotazione angolare e il moto proprio della galassia del Triangolo. Năm 2005, sử dụng các quan sát của hai maser nước trên hai phía khác nhau của thiên hà này thông qua VLBA, các nhà nghiên cứu lần đầu tiên đã có thể ước lượng được vận tốc góc và chuyển động riêng của thiên hà Tam Giác. |
Si può stimare la dimensione di una popolazione sulla base delle diversità genetiche. Và thậm chí, bạn có thể ước tính số lượng loài cá này. dựa vào sự khác biệt của bộ gen. |
Troppo da stimare? Quá khó để đưa ra câu trả lời chính xác? |
In questo modo l'agricoltore sa quanti frutti ha per ciascun albero e può stimare la raccolta nel suo meleto, ottimizzando le fasi successive della catena di produzione. Bằng cách này, chúng ta có thể cho người nông dân biết số lượng trái trên từng cây, và cho phép họ ước tính sản lượng của vườn, tối ưu mạch sản xuất. |
Se vi si chiede di stimare la velocità di uomo che cammina in un video, per esempio, la vostra risposta sarà diversa se vi si dice di pensare ai ghepardi o alle tartarughe. Nếu bạn được yêu cầu ước tính tốc độ đi bộ của một người đàn ông trong một video, chẳng hạn, câu trả lời sẽ khác nếu bạn được yêu cầu nghĩ về con báo hoặc rùa. |
Ma insegnate loro a fissare il prezzo, stimare il prezzo, tirare fuori le foto. Nhưng hãy dạy chúng sửa giá, đoán giá, đăng ảnh. |
Partendo dal femore Carpenter ha continuato a stimare la dimensione completa di un A. fragillimus, avvertendo però che le proporzioni relative nei diplodocidi potrebbero variare da specie a specie. Carpenter đã ước tính kích thước hoàn chỉnh của A. fragillimus, mặc dù ông cho rằng các tỷ lệ tương đối của họ Diplodocidae có thể thay đổi từ loài này sang loài khác. |
La quantità di galassie nei differenti stadi della loro evoluzione permise agli astronomi di stimare la variazione del tasso di formazione stellare nel corso della vita dell'universo. Mật độ thiên hà ở các giai đoạn khác nhau của sự tiến hóa của chúng cũng cho phép các nhà thiên văn ước tính sự thay đổi trong tỷ lệ hình thành sao trong vòng đời của vũ trụ. |
E' che potrei andare avanti un paio d'ore mostrandovi le prove dell'incapacità delle persone a calcolare le probabilità e stimare il valore. Vì tôi có thể tiếp tục khoảng 2 tiếng với bằng chứng về việc thiếu khả năng ước lượng cơ hội và tính toán giá trị của mọi người. |
L'identificazione di certi esemplari come T. rex giovani ha permesso agli scienziati di documentare i cambiamenti ontogenetici della specie, stimare la durata della vita, e determinare il tasso di crescita. Việc tìm thấy một số mẫu Tyrannosaurus rex chưa trưởng thành đã cho phép các nhà khoa học ghi lại những thay đổi về mặt sinh học của loài, ước tính tuổi thọ và xác định tốc độ phát triển của chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stimare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.