stimato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimato trong Tiếng Ý.
Từ stimato trong Tiếng Ý có các nghĩa là yêu dấu, yêu quý, đáng kính, yêu mến, khả kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimato
yêu dấu(dear) |
yêu quý(dear) |
đáng kính(respectable) |
yêu mến(dear) |
khả kính(respectable) |
Xem thêm ví dụ
Venticinque anni fa il mio stimato insegnante della BYU, Hugh W. Cách đây hai mươi lăm năm, người thầy đáng kính của tôi ở trường BYU, là Hugh W. |
La superficie complessiva, quasi totalmente coperta dai ghiacci, è stimata intorno ai 432.000 km2. Diện tích đất, chủ yếu bao phủ bởi băng, ước tính khoảng 432.000 km2. |
Era inoltre uno stimato studioso della Bibbia. Một tín hữu Tin Lành đang nghiên cứu Kinh Thánh. |
Eppure per oltre dieci anni, a partire dal 1996, questo stimato anestesiologo alterò i risultati di studi che pubblicava su prestigiosi periodici medici. Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín. |
Il buddhismo Theravada è la religione di stato in Cambogia almeno dal XIII secolo (ad eccezione del periodo della dittatura dei Khmer rossi ed è attualmente stimata essere la fede del 95% della popolazione. Phật giáo Nguyên thủy là tôn giáo của Campuchia từ thế kỷ 13 sau Công nguyên (ngoại trừ thời Khmer Đỏ), và hiện nay ước tính là tôn giáo của 97% dân số. |
Sarà in grado di presentarsi a Lui con un senso di totale appartenenza, consapevole di essere da Lui conosciuta, amata, stimata e curata per sempre e in eterno. Người ấy sẽ có thể làm như thế với sự hiểu biết rằng người ấy thuộc hoàn toàn nơi đó, và được Ngài biết rõ, yêu thương, yêu chuộng và trân quý mãi mãi và luôn luôn. |
L'Iran ospita un insieme di popolazioni di rifugiati più alto al mondo, stimato a circa un milione di persone, causate principalmente dalla guerra civile e povertà in Afghanistan e dalle invasioni militari di Afghanistan e Iraq. Iran cũng có số lượng người tị nạn đông nhất thế giới, với hơn một triệu người, đa số từ Afghanistan và Iraq. |
Se sì, potreste rimanere sorpresi apprendendo che alcuni studiosi biblici molto stimati mettono ora in dubbio questa opinione. Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này. |
Questo fu riconosciuto nel I secolo da Gamaliele, uno stimato fariseo e maestro della Legge. Ga-ma-li-ên, một người Pha-ri-si và thầy dạy luật được quý trọng, đã nhận thức được điều này. |
Si sta lentamente diffondendo negli Stati Uniti e sta sterminando intere popolazioni di pipistrelli, e gli scienziati hanno stimato che 1. 300 tonnellate di insetti all'anno rimangono nell'ecosistema a causa della mancanza di pipistrelli. Hội chứng này lan rộng khắp nước Mỹ và làm chết một lượng dơi lớn, và các nhà khoa học đã ước tính được rằng 1. 300 tấn côn trùng còn lại mỗi năm trong các hệ sinh thái do sự biến mất của loài dơi. |
Nessuno in città è più stimato di te ♪ Không chàng trai nào trong làng này quyến rũ như anh ♪ |
Quale che sia il valore stimato dal sacerdote, quello sarà. Căn nhà đó sẽ có giá trị theo giá mà thầy tế lễ định. |
(Entrate stimate/Numero di richieste) × 1000 (Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000 |
Assumendo le stesse proporzioni del noto Diplodocus, Carpenter ha suggerito una lunghezza totale stimata di 58 metri, che ha fatto osservare rientrerebbe nell'intervallo presentato da Paul nel 1994 compreso tra 40 e 60 metri. Giả định cho rằng tỷ lệ tương tự như những con Diplodocus nổi tiếng, Carpenter đã đưa ra tổng chiều dài ước tính là 58 m (190 ft), mà ông nhận thấy nằm trong phạm vi do Paul đưa ra vào năm 1994 (40–60 m, hoặc 131–196 ft). |
Una stimata consulente matrimoniale consiglia: “Datele credito per tutto quel che fa”. Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”. |
17 Se consacra il suo terreno a partire dall’anno del Giubileo,+ il valore sarà quello stimato. 17 Nếu người biệt riêng ruộng mình ra thánh trong Năm Ân Xá+ thì giá trị ước tính của nó sẽ không đổi. |
15 Mentre Paolo era da Filippo arrivò un altro ospite molto stimato, Agabo. 15 Khi Phao-lô đang ở nhà Phi-líp thì xuất hiện một vị khách khác cũng được nhiều người kính trọng, đó là ông A-ga-bô. |
Le entrate stimate, che sono visibili nei rapporti, offrono un'indicazione precisa della recente attività dell'account, nel più breve tempo possibile. Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể. |
L'area metropolitana di Las Cruces aveva una popolazione stimata di 213.676 abitanti nel 2014. Vùng đô thị Las Cruces có dân số ước tính 213.676 năm 2014. |
Un ultimo ostacolo vi separa dal vostro obiettivo, che e'unirsi alle nostre stimate fila. Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi. |
Questo avrebbe un costo stimato, fino al 2050, di 5 trilioni di dollari in meno, quantificati col valore odierno, rispetto alle modalità di consumo che abbiamo oggi - assumendo un costo zero per le emissioni e per tutti i costi occulti o esterni, una stima prudentemente bassa. Vào 2050, nó có thể giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo giá trị hiện tại, điều đó có vẻ khó nếu phải làm ngay một lần, so với cách tính thông thường -- vì cho rằng việc thải cacbon với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng thì không đáng là bao -- đây là một đánh giá thấp một cách cố tình. |
Comunque, alcuni stimati studiosi della Chiesa Avventista del Settimo Giorno (SDA) si sono chiesti se la dottrina del “giudizio investigativo” sia basata sulla Bibbia. Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không. |
Ci fa desiderare che il suo nome sia altamente stimato da tutti. Sự tin kính khiến chúng ta muốn mọi người kính trọng danh Ngài. |
Venne stimato che la Lockheed perse 57 milioni di dollari, più altri 55 in cause legali. Thiệt hại cho Lockheed được ước tính vào khoảng 57 triệu USD, không kể chi phí cho các vụ kiện (khoảng 55 triệu USD). |
L'orbita periodica della cometa è stata più volte stimata, con risultati variabili: 512 ± 105 anni (secondo i lavori di Kreutz del 1901), 654 ± 103 anni, 688 anni (JPL Horizons: soluzione basata sull'epoca baricentrica del 1852) e 742 anni (identificando la cometa con la Grande Cometa del 1106). Ước tính thời gian quỹ đạo của sao chổi đã thay đổi từ 512 ± 105 năm (công trình cổ điển của Kreutz từ năm 1901), 654 ± 103 năm (giải pháp không bắt buộc Chodas2008), 688 năm (giải pháp JPL Horizons năm 1852), và 742 năm (giải pháp bắt buộc Chodas2008 dựa trên danh tính giả định với X/1106 C1). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stimato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.