stimolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimolo trong Tiếng Ý.
Từ stimolo trong Tiếng Ý có nghĩa là sự kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimolo
sự kích thíchnoun Ciò che caratterizza gli estroversi è che hanno bisogno di stimoli. Một trong những điều định nghĩa người hướng ngoại là họ cần sự kích thích. |
Xem thêm ví dụ
Essere qui a TED e vedere gli stimoli, sentirli, mi ha davvero dato una carica enorme. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
I livelli di base sono prossimi allo zero, senza un qualche stimolo a causare il suo rilascio. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Questo è un iper- stimolo per loro, e a loro piace. Đó là một thứ kích thích cao đối với chúng, và chúng cực thích nó. |
E soprattutto, rompo il silenzio e stimolo discorsi significativi su argomenti tabù, in cui spesso "il silenzio è d'oro" è la regola del pollice. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Per anni dopo il battesimo, forse per il resto della loro vita in questo sistema di cose, possono dover combattere contro stimoli della carne che li spingono a tornare al loro precedente modo di vivere immorale. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
Non conoscevamo il ruolo della lingua, uno stimolo e una reazione, stimolo e reazione, quanto questo fosse importante nello sviluppo di quei bambini. Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ. |
O, come dicono alcuni economisti, gli stimoli del momento. Hoặc như một số nhà kinh tế học gọi nó, sự thiên vị hiện tại. |
E ci sono perfino super-stimoli legati alla bellezza. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. |
E anche gli studi di cooperazione mostrano che la cooperazione tra individui stimola i centri di ricompensa del cervello. Và thậm chí những cuộc nghiên cứu về sự hợp tác cho thấy rằng sự hợp tác giữa các cá nhân kích thích các khu đền ơn của bộ não. |
Dunque sette anni dopo, siamo cresciuti e abbiamo ricevuto sostegno, stimoli e realizzazioni. 7 năm sau, chúng tôi phát triển hơn để đạt được sự ủng hộ động lực và thực thi. Chúng tôi tích cực ủng hộ các thiết kế hay |
Ed è stato un grande stimolo. Và đây là một động lực tuyệt vời. |
Il commercio, quindi, divenne uno stimolo alla cattura di schiavi come bottino di guerra nel corso delle numerose guerre. Tương ứng với điều này, thương mại trở thành liều thuốc kích thích cho việc bắt giữ nô lệ như là những chiến lợi phẩm trong một loạt các cuộc chiến tranh. |
E che stimolo per la loro spiritualità dev’essere stata la compagnia di Paolo! Và sự kết giao như thế với Phao-lô bổ ích biết bao cho tính thiêng liêng của họ! |
La noce così preparata, quando viene masticata, stimola la produzione di saliva e la tinge di rosso. Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu. |
Con il tempo può diventare segnata “come da un ferro rovente”, insensibile agli stimoli come la carne cauterizzata su cui si è formata una cicatrice. Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng. |
(Matteo 13:34) In modo simile, coloro che svolgono parti alle adunanze dovrebbero imitare Gesù esponendo il materiale in modo caloroso ed entusiastico, che stimoli ad agire. Tương tự thế, những anh phụ trách các phần tại buổi họp nên bắt chước Giê-su bằng cách trình bày tài liệu với lòng nhiệt thành, hăng hái nhằm thúc đẩy người nghe. |
Il cervello si sviluppa come reazione all'esperienza e agli stimoli. Não bộ phát triển theo những gì được trải nghiệm và tác động. |
Piuttosto, dovrebbe dare un ulteriore stimolo alla vostra presentazione perché la lettura consegua il suo scopo. Đúng hơn, muốn cho việc đọc này đạt được mục đích thì phải làm cho cử tọa chú ý thêm vào bài giảng của bạn. |
Questi sono stimoli che ho usato per alcuni studi. Có một vài dạng kích thích tôi thường ứng dụng khi nghiên cứu vấn đề này. |
Il contatto quotidiano di un bambino con un altro essere umano è ridotto a qualche minuto frettoloso di alimentazione e cambio, il loro unico stimolo alternativo sono il soffitto, i muri o le sbarre delle culle. Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi. |
Androgeno è un termine generico che indica ogni componente, naturale o sintetico, normalmente un ormone steroideo, che stimola e controlla lo sviluppo ed il mantenimento delle caratteristiche maschili nei vertebrati, legandosi ai recettori degli androgeni. Một androgen (từ tiếng Hy Lạp andr-, gốc của từ có nghĩa là "người đàn ông") là bất kỳ hoocmon steroid tự nhiên hoặc tổng hợp nào điều chỉnh sự phát triển và duy trì các đặc tính nam ở động vật có xương sống bằng cách liên kết với các thụ thể androgen. |
I segni vitali sembrano stabili, ma non risponde agli stimoli. Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta không có phản ứng gì cả. |
" Gli stimoli repressi nel maschio maturo. " Sự Ham Muốn Bị Dồn Nén của Đàn Ông Tuổi Trung Niên. |
Fare una domanda che richiede agli studenti di pensare prima di rispondere, stimola il loro desiderio di conoscere la risposta e li spinge a cercare più in profondità nelle Scritture o fra le loro esperienze. Hỏi một câu hỏi mà đòi hỏi học sinh phải suy nghĩ trước khi trả lời; câu hỏi này nên khơi dậy ước muốn của họ để biết câu trả lời và làm cho họ nhìn sâu hơn vào thánh thư hay vào kinh nghiệm cá nhân của họ để hiểu biết. |
E ́ questione di stimoli. Nó hướng đến sự kích thích các giác quan. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stimolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.