stimolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stimolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimolare trong Tiếng Ý.
Từ stimolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cổ võ, khuyến khích, kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stimolare
cổ võverb |
khuyến khíchverb Cosa avete fatto per stimolare la capacità d’imparare di vostro figlio? Bạn đã làm gì để khuyến khích con mình học? |
kích thíchverb Uno stimolo in più e avrei avuto il rilascio totale. Chỉ thêm một kích thích nữa, có lẽ mình đã xuất. |
Xem thêm ví dụ
(Galati 6:10) Naturalmente il modo migliore per ‘operare ciò che è bene’ verso gli altri è quello di stimolare e soddisfare i loro bisogni spirituali. (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
Come si fa a stimolare la sua curiosità riguardo alla Bibbia rispettando al tempo stesso i suoi sentimenti e le sue opinioni? Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh? |
Abbiamo trasformato il filmato usando un algoritmo basato su Deep Dream di Google per stimolare gli effetti di forti ipotesi percettive esplicite. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
8 Ricordate che Gesù era abilissimo nell’uso di domande per far dire ai discepoli ciò che avevano in mente e per stimolare e addestrare le loro facoltà di pensare. 8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ. |
18 Oggi ci sono persone che, come i laodicesi, non sono né calde da stimolare né fredde da ristorare. 18 Những ai giống loại người Lao-đi-xê ngày nay cũng vậy, không nóng hổi, cũng không lạnh mát. |
Ma, inoltre, servirà a stimolare la conversazione fra genitori e figli. Nhưng hơn thế nữa, còn để cho cha mẹ và con cái nói chuyện cùng với nhau. |
Per stimolare una vivace trattazione della videocassetta, considerare tutte le domande riportate. Để cho cuộc thảo luận sôi nổi, hãy hỏi từng câu hỏi trong bài. |
Sappiamo dalle ricerche che la prima cosa da fare per stimolare la resistenza fisica è non stare seduti immobili. Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ. |
Siamo stati in grado di mobilitare i Ghaniani emigrati per stimolare il cambiamento in Ghana e portare la democrazia in Ghana. Chúng ta đã có thể vận động người Ghana ở Diaspora tạo ra thay đổi ở Ghana và mang dân chủ tới đây. |
Cosa possiamo dire per stimolare l’interesse? Chúng ta có thể nói gì để gợi chú ý? |
OGNI sua riga “sembra sia stata scritta appositamente per stimolare la curiosità di chi porta qualche interesse alla primitiva storia cristiana”. “DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”. |
Come possiamo stimolare l’interesse nella buona notizia? Làm thế nào chúng ta có thể khiến họ chú ý đến tin mừng? |
Ci vuole buona preparazione per stimolare progressivamente il loro interesse. Cần phải sửa soạn kỹ để kích thích sự tiến bộ của họ hơn lên. |
(7) Come possono i medici (a) ridurre al minimo la perdita di sangue, (b) risparmiare i globuli rossi, (c) stimolare la produzione di sangue, e (d) ricuperare il sangue perduto? (7) Các bác sĩ có thể làm thế nào để (a) giảm thiểu tình trạng mất máu, (b) giữ lượng hồng huyết cầu, (c) kích thích sản xuất hồng cầu, và (d) thu hồi máu? |
Nel febbraio del 2008 alcuni ricercatori hanno scoperto che la piperina può stimolare la pigmentazione della pelle, in seguito a irradiazione con luce UVB. Tháng 2 năm 2008, các nhà nghiên cứu phát hiện rằng piperin có thể kích thích tạo màu da khi kết hợp với tia tử ngoại (UVB). |
Dal 1990 la forma classica del monetarismo è stata messa in dubbio a causa di eventi che molti economisti hanno interpretato come inspiegabili in termini monetaristici - lo scardinamento della crescita dell'offerta di moneta dall'inflazione negli anni '90 a l'incapacità della pura politica monetaria nello stimolare l'economia nel periodo 2001-2003. Từ năm 1990, hình thức kinh điển của trường phái trọng tiền đã bị nghi vấn vì các biến cố mà nhiều nhà kinh tế đã giải thích cứ y như không thể giải thích được quan điểm của trường phái tiền tệ, cụ thể là mất cân bằng tăng trưởng cung tiền từ lạm phát những năm 1990 và sự thất bại của chính sách tiền tệ thuần túy để kích thích nền kinh tế trong giai đoạn 2001-2003. |
Qundi credo sia una grande occasione per stimolare l'immaginazione – le grandi idee, credo, vengono dai bambini – stimolare la loro immaginazione in questo progetto e fare qualcosa per le scuole. Tôi nghĩ cuộc thi là cơ hội kết hợp được trí tưởng tượng và ý tưởng hay của bọn trẻ để trẻ áp dụng chúng vào dự án, và làm gì đó cho trường. |
La superficie di queste bottiglie è lucida, ricoperta di fossette e ha la sfumatura di marrone giusta per stimolare la fantasia del coleottero. Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này. |
I nostri ragazzi e i loro insegnanti sono incoraggiati a seguire algoritmi di routine, invece di stimolare il potere dell'immaginazione e la curiosità. Trẻ em và giáo viên của chúng ta được khuyến khích để thực hiện theo định kỳ các thuật toán thay vì để kích thích sức mạnh của trí tưởng tượng và sự tò mò. |
C'è un altro modo in cui l'orgasmo può stimolare la fertilità. Có một cách khác mà sự khoái cảm có thể tăng khả năng sinh đẻ. |
Per riuscire a farci ascoltare dobbiamo prima destare l’attenzione del padrone di casa e stimolare la sua mente. Để tìm một người lắng tai nghe, chúng ta trước hết phải làm cho chủ nhà chú ý và suy nghĩ. |
Dopo ciascuna dimostrazione ripetere le prime frasi che sono state usate per stimolare l’interesse del padrone di casa. Sau phần trình diễn, hãy lặp lại một hoặc hai lời mở đầu đã được dùng để gợi sự chú ý của chủ nhà. |
All'inizio del 2016, Morawiecki ha delineato l'ambizioso Piano per lo Sviluppo Responsabile, noto colloquialmente come "Piano Morawiecki", mirato a stimolare la crescita economica e aumentare le entrate per finanziare i generosi piani di spesa del governo, incluso il programma "Famiglia 500+" di benefici per l'infanzia a tutte le famiglie con due o più figli. Đầu năm 2016, Morawiecki phác thảo kế hoạch đầy tham vọng về phát triển có trách nhiệm, được gọi là "Kế hoạch Morawiecki" nhằm kích thích tăng trưởng kinh tế và tăng doanh thu để tài trợ cho các kế hoạch chi tiêu hào phóng của chính phủ, bao gồm chương trình trợ cấp trẻ em "Family 500+" tất cả các gia đình có từ hai con trở lên. |
L'idea è che se si liberalizza la scienza e si permette a diversi gruppi di partecipare, si potrebbe davvero stimolare l'innovazione. Ý tưởng ở đây là nếu chúng ta mở rộng cánh cửa khoa học và cho phép nhiều nhóm người khác nhau tham gia, nó sẽ thúc đẩy sự sáng tạo. |
Pensate a ciò che potreste dire in poche parole per stimolare l’interesse per quell’articolo. Hãy nghĩ đến vài lời mà bạn có thể nói để gợi sự chú ý đến bài báo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stimolare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.