stolová hora trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stolová hora trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stolová hora trong Tiếng Séc.
Từ stolová hora trong Tiếng Séc có các nghĩa là Bàn, núi mặt bàn, bàn, Sơn Án, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stolová hora
Bàn
|
núi mặt bàn(mesa) |
bàn
|
Sơn Án
|
bạn(mesa) |
Xem thêm ví dụ
Objednával spousty předkrmů, hlavních jídel, pro mě taky, a najednou na našem stole stály hory jídla a spousty lahví vína. Anh ta gọi rất nhiều món khai vị, và nhiều món chính, cả cho tôi nữa, và thức ăn chất đống trên bàn của chúng tôi, và phải nói là rất nhiều rượu. |
„To vy . . . opouštíte Jehovu, zapomínáte na mou svatou horu, prostíráte stůl pro boha Štěstí a naléváte míchané víno pro boha Osudu.“ Nhà tiên tri Ê-sai ghi lại quan điểm của Đức Chúa Trời về hành động bất trung này: “Các ngươi, là kẻ đã bỏ Đức Giê-hô-va, đã quên núi thánh ta, đã đặt một bàn cho Gát, và rót chén đầy kính Mê-ni”. |
Izajáš 65:11 říká: „To vy ale opouštíte Jehovu, zapomínáte na mou svatou horu, prostíráte stůl pro boha Štěstí a naléváte míchané víno pro boha Osudu.“ Ê-sai 65:11 nói: “Còn như các ngươi, là kẻ đã bỏ Đức Giê-hô-va, đã quên núi thánh ta, đã đặt một bàn cho Gát [Thần May mắn], và rót chén đầy kính Mê-ni [Thần Số mệnh]”. |
V biblických dobách Bůh odsoudil lidi, kteří jej opouštěli, kteří zapomínali na jeho svatou horu, ‚prostírali stůl pro boha Štěstí a nalévali míchané víno pro boha Osudu‘. Trong thời Kinh-thánh được viết ra, Đức Chúa Trời kết án những kẻ từ bỏ Ngài, người nào quên núi thánh của Ngài, những kẻ “đặt một bàn cho Gát [thần Số], và rót chén đầy kính Mê-ni [thần Mạng]”. |
Roraima (také Roraima Tepui, resp. španělsky Cerro Roraima nebo portugalsky Monte Roraima) je nejvyšší ze skupiny stolových hor známých pod názvem tepui v Jižní Americe. Núi Roraima (tiếng Tây Ban Nha: Monte Roraima , cũng được biết đến với tên Tepuy Roraima và Cerro Roraima; tiếng Bồ Đào Nha: Monte Roraima ) là điểm cao nhất của chuỗi cao nguyên tepui Pakaraima thuộc Nam Mỹ. |
Nikomu jsme nic neřekli, sbalili jsme si batohy, vzali celtovinu a vyrazili. Dům jsme opustili oknem a zamířili k rakouské hranici, na západ od hory Velki Stol. Không cho ai biết, chúng tôi xếp hành lý vào hai ba lô, một tấm vải dầu, và trốn qua đường cửa sổ, hướng thẳng đến biên giới Áo, phía tây Núi Stol. |
Marcus Vitruvius popsal v 1. stol. př. n. l. filosofickou teorii hydrologického cyklu, v kterém jsou srážky dopadající v horách pohlcovány zemským povrchem, což vede k vytváření pramenů a vodních toků. Marcus Vitruvius, sống ở thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên, đã mô tả một học thuyết triết học về vòng tuần hoàn nước, trong đó giáng thủy rơi trên các ngọn núi thâm nhập vào bề mặt Trái Đất và hướng tới sông, suối ở những vùng đất thấp hơn. |
Ano, tady byl soubor moře- psi, z nichž mnozí, aniž by měl sebemenší ostych nastoupil velkých velryb na volném moři - celé cizinci na ně - a bojoval nich mrtvé bez mrkání, a přesto, že zde seděl u stolu se snídaní sociální - všechny stejné povolání, všechny příbuzenské chutí - kole, jak se rozpačitě dívá na sebe, jako by nikdy z dohledu některých ovčín u Zelené hory. Có, đây là một tập hợp các con chó biển, nhiều người trong số họ mà không có chút e lệ cá voi đã lên trên vùng biển cao - toàn bộ những người xa lạ với họ - và dueled họ chết mà không nháy mắt, nhưng, ở đây họ ngồi tại một bàn ăn sáng xã hội - tất cả cùng kêu gọi, tất cả các vị kindred nhìn quanh như ngượng ngùng vào nhau như thể họ chưa bao giờ được ra khỏi cảnh một số nơi nuôi trừu giữa các dãy núi xanh. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stolová hora trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ liên quan tới stolová hora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.