stringere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stringere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stringere trong Tiếng Ý.
Từ stringere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt, ký kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stringere
nắm chặtverb Dobbiamo tenerci stretti alla verga di ferro e non mollarla mai. Chúng ta cần phải nắm chặt thanh sắt và đừng bao giờ buông ra. |
siết chặtverb Helen strinse la mano di Anne perché iniziava a capire. Helen siết chặt tay cô giáo Anne vì em bắt đầu hiểu. |
ký kếtverb Ezechia ha infranto l’alleanza che suo padre Acaz, privo di fede, aveva stretto con gli assiri. Ê-xê-chia đã hủy bỏ hiệp ước mà cha ông là A-cha, vì thiếu đức tin đã ký kết với A-si-ri. |
Xem thêm ví dụ
Lo studio approfondito della Bibbia però mi aiutò a stringere una forte amicizia con il Padre di Gesù, Geova Dio. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Mi prefissi l’obiettivo di stringere una buona amicizia con Geova. Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được. |
Io e mia moglie abbiamo la gioia di aiutare i nostri tre figli a stringere un’intima amicizia con Geova. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
I predatori stanziali devono stringere i denti, mentre gran parte delle loro prede scompaiono all'orizzonte. Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời. |
13 Prima di dedicarsi, un giovane deve avere sufficiente conoscenza da afferrare cosa è implicato in tale passo e deve cercare di stringere una relazione personale con Dio. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
• Come si possono aiutare i giovani a stringere e mantenere una relazione personale con Geova? • Làm thế nào giúp các bạn trẻ vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va? |
C'è stato un barlume di luce quando il fratello del banco dei pegni Bicky ha offerto dieci dollari, soldi giù, per un'introduzione ai vecchi Chiswick, ma l'accordo fallì, a causa alla sua riuscita che il tizio era un anarchico e destinato a calci il vecchio, invece di stringere la mano a lui. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
(Deuteronomio 12:12, 18; 16:11, 14) E, cosa ancor più importante, nell’antico Israele le donne potevano stringere una relazione con Geova Dio e potevano rivolgersi personalmente a lui in preghiera. — 1 Samuele 1:10. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:12, 18; 16:11, 14) Quan trọng nhất là phụ nữ trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa có thể có mối quan hệ cá nhân với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và cầu nguyện riêng với Ngài.—1 Sa-mu-ên 1:10. |
4 Circa 2.500 anni dopo la creazione di Adamo, Geova offrì a certi uomini il privilegio di stringere una speciale relazione con Lui. 4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài. |
Il giorno della seconda partenza del marito per l’Inghilterra, Vilate Kimball era così debole e tremante per via della malaria, che riuscì soltanto a stringere debolmente la mano del marito quando si presentò in lacrime per salutarla. Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt. |
Qual è una cosa essenziale affinché un giovane possa stringere una relazione personale con Dio? Muốn vun trồng một mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời, các bạn trẻ nhất thiết phải làm gì? |
L'ideale sarebbe avere un set standard di norme tale per cui, quando si arriva in una situazione post- bellica, tutti si aspettano che le tre parti giungano a stringere impegni reciproci. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
• Quali precauzioni possono aiutarci a non stringere legami sentimentali al di fuori del matrimonio? • Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích? |
La risurrezione è garantita a tutti coloro che sono scesi sulla terra, ma per ricevere la vita eterna, la pienezza delle benedizioni del progresso eterno, ogni persona deve obbedire alle leggi, ricevere le ordinanze e stringere le alleanze del Vangelo. Sự Phục Sinh được ban cho tất cả những ai đến thế gian, nhưng để nhận được cuộc sống vĩnh cửu, các phước lành trọn vẹn của sự tiến triển vĩnh cửu, thì mỗi người phải tuân theo các luật pháp, tiếp nhận các giáo lễ, và lập các giao ước của phúc âm. |
Come riportato in Alma 62, il comandante Moroni condusse il suo esercito a Zarahemla per aiutare Pahoran a rovesciare il governo degli uomini del re dissidenti nefiti che volevano stabilire un re e stringere un’alleanza con i Lamaniti. Như đã được ghi trong An Ma 62, Lãnh Binh Mô Rô Ni đem quân của mình đến Gia Ra Hem La để giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng—những người dân Nê Phi ly khai muốn lập lên một vị vua và liên minh với dân La Man. |
In una situazione del genere, stringere dei legami diventa difficile. Điều đó khiến các thành viên trong nhóm khó tạo mối quan hệ thân thiện với nhau. |
23 Quando i servitori di Sàul gli riferirono queste cose, Davide disse: “Pensate che sia facile per me che sono un uomo povero e di umili origini stringere un’alleanza matrimoniale con il re?” 23 Khi nghe các bề tôi của Sau-lơ nói lại những lời ấy, Đa-vít đáp: “Các ông nghĩ làm con rể vua là việc tầm thường sao? Tôi chỉ là một kẻ nghèo hèn, có chút ít danh giá”. |
Significa anche stringere una rispettosa amicizia con lui. Đức tin cũng có nghĩa là có mối quan hệ mật thiết với ngài. |
Va considerata una cosa normale, innocente o necessaria per stringere rapporti con l’altro sesso? Phải chăng việc này được xem là thông thường, vô hại, hoặc cần thiết để gây dựng mối quan hệ với người khác phái? |
Le vostre scelte giuste vi qualificheranno per stringere e tenere fede alle alleanze sacre che uniranno la vostra famiglia per l’eternità. Những sự lựa chọn ngay chính của các em sẽ làm cho các em đủ điều kiện để lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là những điều sẽ ràng buộc gia đình các em lại với nhau vĩnh viễn. |
Uomini e donne che vogliono stringere buoni rapporti con Dio sono invitati ad adorare Geova con “spirito e verità”. Những đàn ông và đàn bà muốn có mối quan hệ tốt với Đức Chúa Trời được mời thờ phượng Đức Giê-hô-va với “tâm-thần và lẽ thật”. |
Allungò la mano per stringere la mia”, ricordò Corrie. Corrie nhớ lại: “Ông ấy đưa tay ra để bắt tay tôi. |
Gli altri tendono le mani per stringere quelle di Antoine, che verrà privato della vita. Những bàn tay giơ ra để siết lấy bàn tay của Antoine đang bị người ta cướp đi khỏi cuộc sống. |
Perché stringere qualcuno, se sai di doverlo lasciare? Sắp xa nhau thì ông chặt nhau để làm gì? |
Invece di stringere una relazione sempre più forte si sono trovati coinvolti in una lite dopo l’altra. Thay vì tạo mối quan hệ ngày một mật thiết hơn, họ lại thường xuyên cãi vã. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stringere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stringere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.