striscia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ striscia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ striscia trong Tiếng Ý.

Từ striscia trong Tiếng Ý có các nghĩa là dải, sọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ striscia

dải

noun

Era su una striscia di terra che noi chiamiamo viale.
Nó nằm trên một dải đất mà chúng tôi gọi là đường đi dạo.

sọc

adjective

Xem thêm ví dụ

Rivelano belle sfumature di colore : piumaggio scuro e lucido, che ricorda i corvi, striscie alternate bianche e nere, o macchie rosso vivo.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
Android 4.0 aumenta utilizzo delle swipe gestures, cioè di azioni che vengono effettuate trascinando opportunamente sul display le icone: le notifiche e le applicazioni ad esempio possono essere rimosse dal menù delle notifiche e delle applicazioni recenti semplicemente trascinandole via, e un certo numero di applicazioni di sistema e di Google utilizza ora una nuova forma di schede, in cui gli utenti possono navigare attraverso differenti riquadri, toccando il loro nome su una striscia, oppure appunto trascinandole a destra e sinistra.
Android 4.0 còn tăng cường sử dụng cử chỉ vuốt; ứng dụng và thông báo giờ đây có thể được loại bỏ menu các ứng dụng gần đây (Recent Apps) cũng như khỏi khu vực thông báo bằng cách giữ và trượt chúng, và nhiều ứng dụng gốc và của Google sử dụng giao diện tab mới, cho phép người dùng di chuyển giữa các trang bằng cách chạm vào tên của trang đó, hay là vuốt từ trái sang phải.
così lei potrebbe vedere che il suo scoppietto davvero inoffensivo mi aveva preso appena di striscio la faccia
nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi
Le tigri siberiane presentano strisce nere sul mantello fulvo.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
Quindi, dopotutto sei nero con le strisce bianche.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
Quando lo faccio velocemente, il vostro sistema visivo crea le strisce luminose blu dai contorni definiti e il movimento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Una striscia di 19!
19 trận thắng liên tiếp.
Dio mio, se striscia in fretta.
Chà, trườn nhanh đấy.
11 Giuda sembra una semplice striscia di paese costiero in paragone a potenze quali l’Egitto e l’Etiopia.
11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi.
Bimba a Strisce.
Vằn Vằn Bảo Bối.
Non scherziamo, ti ha fatto il culo a strisce.
Cậu bị ăn đòn nặng quá.
Sul dritto stava E Pluribus Unum (13 lettere), assieme a 13 stelle, 13 strisce orizzontali (sullo scudo al rovescio della banconota da 1 dollaro), 13 strisce verticali, 13 frecce, 13 foglie di olivo e 13 olive.
Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu.
Non permetterò che mia nipote strisci in giro come un gatto randagio.
Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được.
Favorire l’applicazione (condividendo modi di essere gentili): individuate varie persone nella vita dei bambini (padre, madre, sorella, fratello, nonno, amico, insegnante) con un striscia di parole, una fotografia o semplicemente un oggetto (come una cravatta per un padre o un bastone per un nonno).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Secondo il biblista Angelo Penna, “le fibre spugnose del papiro contribuivano all’espandersi dell’inchiostro, particolarmente lungo i piccoli avvallamenti che rimanevano fra le tenui strisce”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Questa striscia.
Liều này.
Sulla superficie ci sono delle strisce di velcro, e questa è la penna per scrivere, praticamente una bobina.
Đây là sợi dây đai Velcro, đây là bảng vẽ của tôi, và đây là cây bút của tôi, được làm từ hộp phim.
In controtendenza, Ismāʿīl Haniyeh, capo di Hamās nella Striscia di Gaza, ebbe a dichiarare: "Condanniamo l'assassinio di un combattente arabo e musulmano".
Tuy nhiên, lãnh đạo Hamas tại Dải Gaza, Ismail Haniya, nói rằng: "Chúng tôi lên án việc sát hại một chiến binh Ả Rập và Hồi Giáo".
Nella stagione 1989-1990 il club tornò alla divisa completamente bianca e nella stagione 1995-1996 tornarono le strisce verticali, posizionate stavolta al centro della maglietta e non sulla sinistra.
Sau mùa giải 1989-90, câu lạc bộ trở lại bộ toàn màu trắng và vào lúc bắt đầu của mùa giải 1995-1996 , câu lạc bộ trở lại các sọc dọc, nhưng chọn để chèn chúng ở trung tâm của chiếc áo, thay vì sang trái.
Vuoi una striscia di coca?
Muốn một chút đạn trước à?
" Non è il blu con la striscia rossa debole, signore. "
" Không phải là màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt, thưa ông. "
Si sentiva molto curioso di sapere cosa si trattava, e strisciò un po ́fuori di il legno ad ascoltare.
Cô cảm thấy rất tò mò muốn biết những gì nó đã được tất cả về, và len lỏi một cách ít ra gỗ để lắng nghe.
Voglio solo farle il culo a strisce.
Tôi muốn đập cho anh một trận nhừ tử.
Chiedete poi ai presenti di scegliere una striscia di carta.
Rồi bảo mỗi người chọn ra một trong số các mẩu giấy.
Nel prossimo esempio, potete vedere delle strisce blu luminose dai bordi piuttosto definiti in movimento attraverso un piano di punti.
Ở ví dụ tiếp theo, bạn nhìn thấy các thanh màu xanh phát sáng với những đường viền khá sắc nét đang chuyển động qua vùng các dấu chấm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ striscia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.