strisciante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strisciante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strisciante trong Tiếng Ý.

Từ strisciante trong Tiếng Ý có các nghĩa là khúm núm, luyến tiếc, tiếc, rề rề, đứng trên chân sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strisciante

khúm núm

luyến tiếc

(repent)

tiếc

(repent)

rề rề

(trailing)

đứng trên chân sau

Xem thêm ví dụ

22 “Animali selvaggi e tutti gli animali domestici, cose striscianti e uccelli alati”, dice Salmo 148:10.
22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”.
Benché asseriscano di essere saggi, sono divenuti stolti e hanno mutato la gloria dell’incorruttibile Dio in qualcosa di simile all’immagine dell’uomo corruttibile, di uccelli, di quadrupedi e di cose striscianti. . . .
Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”.
19 Tutte le creature viventi, dagli animali striscianti alle creature alate e a tutto ciò che si muove sulla terra, uscirono dall’arca in base alle loro famiglie.
19 Mọi loài thú, mọi loài vật bò trên đất và mọi loài vật biết bay, mọi loài vật chuyển động trên đất, đều ra khỏi tàu theo từng nhóm.
16 Dio adempì anche un’altra promessa: “In quel giorno in effetti concluderò per loro un patto in relazione con la bestia selvaggia del campo e con la creatura volatile dei cieli e con la cosa strisciante del suolo, e romperò l’arco e la spada e la guerra dal paese, e li farò giacere al sicuro”.
16 Đức Chúa Trời cũng làm ứng nghiệm lời hứa này: “Trong ngày đó, ta sẽ... lập ước cùng những thú đồng, những chim trời, và côn-trùng trên đất. Ta sẽ bẻ gãy và làm cho biến mất khỏi đất nầy những cung, những gươm, và giặc-giã; và sẽ khiến dân-sự được nằm yên-ổn”.
10 Ezechiele riferisce cosa vide nel tempio: “Ecco, c’era ogni rappresentazione di cose striscianti e di bestie abominevoli, e tutti gli idoli di letame della casa d’Israele, essendo l’intaglio sul muro tutt’intorno.
10 Ê-xê-chi-ên kể tiếp khi vào trong đền thờ: “Và nầy, có mọi thứ hình-tượng côn-trùng và thú-vật gớm-ghiếc, mọi thần-tượng của nhà Y-sơ-ra-ên đã vẽ trên chung-quanh tường.
(10:9-23) Mentre era in estasi, vide scendere dal cielo un vaso simile a un lenzuolo pieno di quadrupedi, cose striscianti e uccelli impuri.
Trong lúc hôn mê, ông thấy một các gì giống như một cái khăn lớn từ trên trời rớt xuống, đựng đầy thú bốn cẳng không tinh sạch, vật bò sát và chim chóc.
con gli uccelli del cielo e con le creature striscianti del suolo;+
Với chim trời và loài vật bò trên đất;+
Gregor strisciante intorno il più semplice possibile e quindi di rimuovere i mobili che ha ottenuto nel modo in cui, in particolare la cassettiera e la scrivania.
Gregor của leo xung quanh dễ dàng nhất có thể và do đó loại bỏ các đồ nội thất đang trên đường, đặc biệt là ngực của ngăn kéo bàn làm việc bằng văn bản.
+ 7 Geova dunque disse: “Cancellerò dalla faccia della terra gli uomini che ho creato, l’uomo insieme agli animali domestici, agli animali striscianti e alle creature alate dei cieli, perché mi rammarico di averli fatti”.
+ 7 Vì vậy Đức Giê-hô-va phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi đất những người mà ta đã tạo ra, cả người lẫn súc vật, loài vật bò trên đất cùng loài vật bay trên trời, vì ta lấy làm tiếc là đã dựng nên chúng”.
La conseguenza di questo fatalismo strisciante nella vita pubblica, noi qui, in particolare nell'America di oggi, abbiamo livelli terribilmente bassi di conoscenza civica, impegno civico, partecipazione, consapevolezza.
Như một hệ quả của tất cả thuyết định mệnh trong đời sống công chúng, ta ở đây, đặc biệt ở Mĩ ngày nay, có một mức độ thấp đáng buồn về kiến thức công dân, trách nhiệm, sự tham gia ý thức công dân.
E'un Paese meraviglioso, ricco di bellezze naturali e striscianti.
Đó là một quốc gia tuyệt vời, với toàn vẹn vẻ đẹp tự nhiên.
Geova Dio creò il primo uomo a Sua propria “immagine”, e non a immagine di alcuna precedente creazione terrestre, come “uccelli . . . quadrupedi e . . . creature striscianti”.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời tạo nên người đàn ông đầu tiên theo “hình” Ngài, chứ không phải theo hình của một tạo vật nào đã có trước đó trên đất, như “điểu, thú, côn-trùng” (Rô-ma 1:23).
10 Allora entrai e vidi scolpite su tutte le pareti immagini raffiguranti ogni tipo di creature striscianti e di bestie ripugnanti,+ e tutti i disgustosi idoli* della casa d’Israele.
10 Tôi vào bên trong xem thì thấy đủ thứ hình loài vật bò trên đất và loài thú kinh tởm,+ cũng thấy mọi thần tượng gớm ghiếc* của nhà Y-sơ-ra-ên;+ chúng được chạm trên khắp tường xung quanh.
33 Parlava degli alberi, dal cedro del Libano all’issopo+ che cresce sui muri; parlava degli animali,+ degli uccelli,*+ delle creature striscianti*+ e dei pesci.
+ 33 Ông miêu tả cây cối, từ cây tuyết tùng của Li-băng cho đến cây kinh giới+ mọc trên tường; ông miêu tả các loài thú,+ loài chim,*+ loài vật bò trên đất*+ và cá.
Fra le “cose striscianti” che Giacomo menziona possono essere inclusi i serpenti addomesticati dagli incantatori.
“Loài bò sát” (NW) mà Gia-cơ nói đến có thể bao gồm con rắn bị người dụ rắn điều khiển (Thi-thiên 58:4, 5).
E io, Dio, dissi: Abbiano ddominio sui pesci del mare e sugli uccelli dell’aria, sul bestiame e su tutta la terra, e su ogni cosa strisciante che striscia sulla terra.
Và ta, Thượng Đế, phán: Hãy để cho họ dthống trị loài cá dưới biển, và loài chim trên trời và loài súc vật, và khắp cả đất, và mọi loài bò sát trên đất.
14 Altre domande indicarono che prima che l’uomo venisse creato e che gli fosse affidato il dominio sui pesci, i volatili, le bestie e le creature striscianti, Dio provvedeva per loro senza bisogno di nessun aiuto o consiglio da parte dell’uomo.
14 Những câu hỏi khác cho thấy rằng trước khi loài người được tạo ra và giao cho quyền quản trị loài cá, chim, thú và côn trùng, Đức Chúa Trời chăm lo cho chúng—mà không cần đến sự giúp đỡ hoặc lời khuyên của loài người.
(Genesi 1:28; 2:19) Dio dice: “Concluderò per loro un patto in relazione con la bestia selvaggia del campo e con la creatura volatile dei cieli e con la cosa strisciante del suolo, e . . . li farò giacere al sicuro”. — Osea 2:18.
Đức Chúa Trời phán: “Trong ngày đó, ta sẽ vì chúng nó lập ước cùng những thú đồng, những chim trời, và côn-trùng trên đất,... và sẽ khiến dân-sự được nằm yên-ổn” (Ô-sê 2:18).
Naturalmente, ciò che con il suo nuovo stile di strisciante in tutto, che aveva in passato mentre trascurato di prestare attenzione a ciò che stava accadendo nel resto dell'appartamento, come aveva fatto prima, e in realtà dovrebbe hanno colto il fatto che egli avrebbe incontrato condizioni diverse.
Tất nhiên, với phong cách mới của mình len lỏi khắp nơi, ông đã có trong quá khứ trong khi bỏ qua để chú ý đến những gì đang diễn ra trong phần còn lại của căn hộ, như ông đã làm trước đây, và thực sự cần đã nắm bắt được thực tế rằng ông sẽ gặp phải điều kiện khác nhau.
+ 25 Dovete fare una distinzione fra l’animale puro e quello impuro e fra il volatile impuro e quello puro;+ non dovete rendervi* ripugnanti per mezzo di un animale, di un volatile o di qualsiasi creatura strisciante che io ho distinto come impuri per voi.
+ 25 Các ngươi phải phân biệt thú vật tinh sạch và thú vật ô uế, loài chim ô uế và loài chim tinh sạch;+ các ngươi không được để mình trở nên đáng kinh tởm vì một con thú, hoặc chim, hoặc bất cứ loài vật nào bò trên đất mà ta đã phân biệt là ô uế trước mặt các ngươi.
Alcuni di voi sa cosa voglio dire: che l'ansia si mescolavano, angoscia, e l'irritazione con una sorta di sentimento vile strisciante in - non piacevole da riconoscere, ma che dà un merito tutto particolare alla propria resistenza.
Một số bạn có thể biết những gì tôi có ý nghĩa: đó trộn lẫn sự lo lắng, đau khổ, và kích thích một loại chịu thua cảm giác len lỏi trong - không dễ chịu thừa nhận, nhưng cung cấp cho một công đức khá đặc biệt đến khả năng chịu đựng của một người.
Quanti innumerevoli esseri striscianti sono stati schiacciati, essiccati e sono tornati ad essere terra?
Bao nhiêu con bọ đang sống bỗng bị đập nát và bị khô thây và trở về với cát bụi chứ?
24 Poi Dio disse: “La terra produca creature* viventi secondo le loro specie: animali domestici, animali striscianti* e animali selvatici della terra secondo le loro specie”.
24 Đức Chúa Trời phán: “Đất hãy sản sinh các vật* sống tùy theo loài, súc vật, loài vật bò trên đất* và động vật hoang dã tùy theo loài”.
Le cose striscianti.
Con côn trùng.
accovacciato, strisciante, fatto semplice, selvatico, solo;
cúi xuống, bò trườn, giẫm đạp, cô đơn;

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strisciante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.