substance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ substance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substance trong Tiếng Anh.

Từ substance trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất, bản chất, thực chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ substance

chất

noun

The abdomen of a firefly contains an organic substance known as luciferin.
Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin.

bản chất

noun

So for me, the substance of things unseen
Vì vậy đối với tôi, bản chất của những sự vật vô hình,

thực chất

noun

Only wind —something lacking any real substance or value.
Chỉ được gió—một điều không có giá trị hoặc không có thực chất.

Xem thêm ví dụ

Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis."
Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này."
PubChem contains substance descriptions and small molecules with fewer than 1000 atoms and 1000 bonds.
PubChem chứa các mô tả chất và các phân tử nhỏ có ít hơn 1000 nguyên tử và 1000 liên kết.
SUM AND SUBSTANCE , If you think of yourself as a failure and picture yourself as a failure, you will fail.
ĐÚC KẾT Nếu nghĩ rằng mình là người thất bại và mường tượng chính mình như một kẻ thất bại, ta sẽ thất bại.
PPCPs are substances used by individuals for personal health or cosmetic reasons and the products used by agribusiness to boost growth or health of livestock.
PPCPs là các chất do các cá nhân sử dụng vì lý do sức khoẻ cá nhân hoặc vì lý do thẩm mỹ và các sản phẩm được sử dụng bởi kinh doanh nông nghiệp (KDNN) để thúc đẩy tăng trưởng hoặc sức khoẻ của gia súc.
Alcohol, tobacco, drugs, pornography, and gambling are but a few examples of dangerous substances and addictive practices we have been warned to avoid.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
They're used to transport dangerous substances.
Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm.
They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl).
Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl).
The name comes from Ancient Greek: κιννάβαρι (kinnabari), a Greek word most likely applied by Theophrastus to several distinct substances.
Tên gọi cinnabarit có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp - "kinnabari" – được Theophrastus sử dụng và có lẽ nó được dùng cho một vài loại chất khác nhau.
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry.
Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học.
As noted by Henry Chadwick, Tertullian proposed that God is ‘one substance consisting in three persons.’ 25 This does not mean, however, that he had in mind three coequal and coeternal persons.
Như Henry Chadwich ghi nhận, Tertullian đề nghị rằng Đức Chúa Trời là “một bản chất gồm ba vị”.25 Tuy nhiên, điều này không có nghĩa ông nghĩ đến ba vị bằng nhau và có đời đời như nhau.
However, its extreme toxicity and incompatibility with other common pigments, including lead and copper-based substances such as verdigris and azurite, meant that its use as a pigment ended when cadmium yellows, chromium yellows and organic dye-based colors were introduced during the 19th century.
Tuy nhiên, do độc tính rất cao và sự không tương thích với nhiều loại thuốc màu phổ biến khác, bao gồm các chất gốc chì và đồng như xanh đồng (verdigris) và azurit, nên việc sử dụng nó làm thuốc nhuộm đã kết thúc khi các thuốc nhuộm như vàng cadmi, vàng crom và thuốc nhuộm gốc hữu cơ được giới thiệu trong thế kỷ 19.
I need to know something about the properties of the substance you gave Emma Craven.
Tôi cần biết đôi điều về các đặc tính của chất mà ông đã đưa cho Emma Craven.
Under his direction, the now emerged Brotherhood of Nod began researching the alien substance of Tiberium almost immediately after its arrival on Earth through a meteorite impact in the year 1995, stating that it had the potential to bring about the next stage in humanity's evolution.
Dưới sự chỉ đạo của ông, Brotherhood of Nod đã bắt đầu nghiên cứu vật chất ngoài hành tinh Tiberium gần như ngay lập tức sau khi chất này đến Trái Đất thông qua một vụ va chạm thiên thạch trong năm 1995, nói rằng nó có tiềm năng đem lại giai đoạn tiến hóa tiếp theo của nhân loại.
Due to the illicit uses in clandestine chemistry, it was declared a schedule II controlled substance in the United States in 1980.
Do sử dụng bất hợp pháp trong hóa học, chất này đã được xác nhận là một chất bị kiểm soát trong Bảng II ở Hoa Kỳ vào năm 1980.
“The shattered [substance] of [the] heart,
“Những điều [hư hại] của tâm hồn,
All mongoose species, except for Suricata suricatta, are classed as a "prohibited new organism" under New Zealand's Hazardous Substances and New Organisms Act 1996, preventing them from being imported into the country.
Tất cả các loài Cynomys được xếp vào loại "sinh vật mới bị cấm" theo một đạo luật ở New Zealand năm 1996 (Hazardous Substances and New Organisms Act 1996), không được nhập khẩu vào trong nước.
Green tea also seems to protect the liver from the damaging effects of toxic substances such as alcohol .
Trà xanh cũng có thể bảo vệ gan khỏi tác hại của các chất độc như rượu bia .
Halochromism occurs when a substance changes color as the pH changes.
Vận sắc (halochromism) xảy ra khi một chất thay đổi màu khi pH thay đổi.
SUM AND SUBSTANCE • The vital first step to success is to find out the thing you love to do, and then do it.
ĐÚC KẾT • Bước hệ trọng đầu tiên để đi đến thành công là tìm ra điều ta thích làm, và làm điều đó.
The prince was examined by doctors and underwent blood tests, then spent time in a light box under special coloured light rays to break down the bilirubin substance which causes jaundice.
Hoàng tử đã được các bác sĩ kiểm tra kỹ lưỡng bên cạnh việc tiến hành xét nghiệm máu và được ủ trong lồng kính với các tia sáng màu đặc biệt để phá vỡ các phân tử bilirubin gây vàng da.
The Apostle Paul taught, “Now faith is the substance of things hoped for, the evidence of things not seen” (Hebrews 11:1).
Sứ Đồ Phao Lô dạy: “Vả, đức tin là sự biết chắc vững vàng của những điều mình đang trông mong là bằng cớ của những điều mình chẳng xem thấy” (Hê Bơ Rơ 11:1).
Videos discussing drugs or dangerous substances for educational, documentary, and artistic purposes are generally suitable for advertising -- so long as drug use or substance abuse is not graphic or glorified.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
Today, for example, members of the Native American Church describe peyote —a cactus that contains a hallucinogenic substance— as a “revealer of hidden knowledge.”
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
Aware that ‘the substance of God’s word is truth’ and that we cannot direct our own steps independently, we gladly accept divine direction. —Psalm 119:160; Jeremiah 10:23.
Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23.
Humic substances in soils and sediments can be divided into three main fractions: humic acids, fulvic acids, and humin.
Các chất humic trong đất và trầm tích có thể được chia thành ba phần chính: axit humic, acid fulvic, và humin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới substance

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.