substandard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ substandard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substandard trong Tiếng Anh.

Từ substandard trong Tiếng Anh có các nghĩa là tồi, cỏ, xấu, không đủ, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ substandard

tồi

cỏ

xấu

không đủ

kém

Xem thêm ví dụ

Research indicates recovery from financial crises can be protracted relative to typical recessions, with lengthy periods of high unemployment and substandard economic growth.
Nghiên cứu chỉ ra rằng sự hồi phục sau khủng hoảng tài chính có thể được kéo dài tương ứng với những kỳ suy thoái đặc trưng, với thời kỳ dài của thất nghiệp cao và tăng trưởng kinh tế chậm.
Shidehara's perspective was that retention of arms would be "meaningless" for the Japanese in the post-war era, because any substandard post-war military would no longer gain the respect of the people, and would actually cause people to obsess with the subject of rearming Japan.
Quan điểm của Shidehara là việc duy trì các lực lượng vũ trang là "vô nghĩa" đối với người Nhật trong thời kỳ hậu chiến, vì lực lượng quân đội sẽ không thể có được sự tôn trọng của nhân dân nếu không duy trì được sức mạnh như trước đây, và sẽ chỉ khiến nhân dân mong mỏi tái vũ trang Nhật Bản.
During this time —as long as 18 hours in substandard conditions— they were denied access to legal counsel and were even forbidden to make a phone call to tell family members where they were.
Trong suốt thời gian này—gần 18 tiếng đồng hồ trong tình trạng dưới tiêu chuẩn—họ không được quyền tham khảo luật sư và thậm chí còn bị cấm không cho gọi điện thoại để báo cho thân nhân biết họ đang ở đâu.
That's 130 million dollars a profit that isn't being pissed away by some substandard cook.
Chỗ đó bằng 130 triệu đô lợi nhuận mà không bị vất ra cửa sổ bởi một thằng tay ngang nào đó.
Substandard texts.
Một số giấy tờ bỏ đi
Ambulance service is substandard and may not routinely be available for emergencies."
Dịch vụ xe cứu thương ở dưới mức tiêu chuẩn và không thường xuyên sẵn sàng cho các trường hợp cấp cứu."
Intentional substitution of substandard materials without the customer's agreement.
Cố ý thay thế các vật liệu không đạt tiêu chuẩn mà không có thỏa thuận của khách hàng.
Jackson has also been recognized for playing a pivotal role in crossing racial boundaries in the recording industry, where black artists were once considered to be substandard.
Jackson còn được công nhận là người đóng vai trò chủ chốt trong việc phá bỏ rào cản chủng tộc của ngành công nghiệp thu âm, nơi những nghệ sĩ da màu từng bị coi là không đạt tiêu chuẩn.
Probably complaining about the substandard working conditions here
Có lẽ không đáng với điều kiện làm việc ở đây.
These are the people who spent 40,000 dollars on flat-screen TVs when they first came out, even though the technology was substandard.
Có những người chi 40,000 đô la cho TV màn hình phẳng khi chúng vừa được giới thiệu, thậm chí công nghệ dưới mức tiêu chuẩn.
Over time equipment performance and control sequences naturally degrade, and substandard performance or even failures of systems and components go unrecognized.
Hiệu suất thiết bị quá hạn và trình tự kiểm soát tự nhiên suy giảm, và hiệu suất không đạt tiêu chuẩn hoặc thậm chí các thất bại của hệ thống và các thành phần không được công nhận.
These are the people who spent 40, 000 dollars on flat- screen TVs when they first came out, even though the technology was substandard.
Có những người chi 40, 000 đô la cho TV màn hình phẳng khi chúng vừa được giới thiệu, thậm chí công nghệ dưới mức tiêu chuẩn.
According to James D. Morrow, "Death rates of POWs held is one measure of adherence to the standards of the treaties because substandard treatment leads to death of prisoners".
Theo James D. Morrow, "Tỷ lệ tử vong của các tù binh diễn ra là một trong những biện pháp tuân thủ các tiêu chuẩn của điều ước quốc tế bởi vì không đạt tiêu chuẩn điều trị dẫn đến cái chết của tù nhân."Quốc gia dân chủ nói chung điều trị tốt cho các tù nhân chiến tranh.
Weak occipital development, and substandard lobe...
Có xương chẩm đầu phát triển. thùy não dưới mức bình thường.
Former GameSpot editor and Giantbomb.com founder Jeff Gerstmann stated that the controller's speaker produces low-quality sound, while Factor 5 President Julian Eggebrecht criticized the hardware audio as substandard for a console of its generation.
Cựu biên tập viên GameSpot và người sáng lập Giantbomb.com, Jeff Gerstmann, nói rằng loa của bộ điều khiển tạo ra âm thanh chất lượng thấp, trong khi Chủ tịch Factor 5, Julian Eggebrecht chỉ trích âm thanh phần cứng không đạt chuẩn cho thế hệ của nó.
Tesla had hired Fisker Coachbuild to design the WhiteStar sedan, but rejected the design that Musk considered "substandard".
Tesla đã thuê Fisker Coachbuild thiết kế chiếc WhiteStar nhưng đã hủy bỏ vì Musk cho rằng nó "dưới tiêu chuẩn".
Leared explosives from the Hungarians but was caught and jailed for selling substandard products.
Chuyên chất nổ từ Hungary bị bắt và giam vì bán hàng dỏm.
Substandard services?
Không đủ tiêu chuẩn?
Substandard drugs are just poorly made .
Thuốc không đúng tiêu chuẩn chỉ là thuốc được sản xuất kém chất lượng .
Investigators found that city officials had been bribed to allow contractors to use substandard concrete and to violate safety rules.
Các điều tra viên phát hiện các quan chức thành phố đã nhận hối lộ để cho phép nhà thầu sử dụng bê-tông không đạt tiêu chuẩn và vi phạm luật an toàn.
In Britain, organizers of a major television charity event were embarrassed when it was discovered that out of 6.5 million pounds (about $10 million, U.S.) sent in to help build new orphanages in Romania, only 12 substandard houses were ever built, and hundreds of thousands of dollars went unaccounted for.
Ở Anh, những người tổ chức một chương trình từ thiện lớn trên truyền hình đã hổ thẹn khi bị phát giác rằng từ tổng số tiền 6,5 triệu bảng Anh (khoảng 10 triệu Mỹ kim), được gửi đến để giúp xây trại mồ côi ở Ru-ma-ni, chỉ có 12 căn nhà kém chất lượng được xây cất, và hàng trăm ngàn Mỹ kim đã bị thất thoát mà không có lời giải thích.
Substandard medicines are also a widespread problem in the developing world .
Thuốc kém tiêu chuẩn cũng là một vấn đề phổ biến ở các nước đang phát triển .
The indigenous peoples of Taiwan have economic and social deficiencies, including a high unemployment rate and substandard education.
Những người bản địa Đài Loan phải đối mặt với các rào cản về kinh tế và xã hội, bao gồm một tỷ lệ thất nghiệp cao và trình độ giáo dục thấp.
The Aboriginal town camps of Alice Springs are notorious for their drinking, violence and substandard conditions.
Các trại thị trấn của thổ dân Alice Springs nổi tiếng vì tệ nạn nghiện rượu, bạo lực và điều kiện sống không đạt tiêu chuẩn.
In that community, substandard housing and food insecurity are the major conditions that we as a clinic had to be aware of, but in other communities it could be transportation barriers, obesity, access to parks, gun violence.
Trong cộng đồng đó, nhà ở kém chất lượng và thực phẩm không an toàn là những yếu tố chính mà một phòng khám như chúng tôi phải lưu ý đến, nhưng ở cộng đồng khác thì có thể là rào cản giao thông, bệnh béo phì, lối vào công viên, bạo lực vũ trang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substandard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.