substituted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ substituted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substituted trong Tiếng Anh.
Từ substituted trong Tiếng Anh có nghĩa là thứ hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ substituted
thứ hai
|
Xem thêm ví dụ
The minister of our Reformed (Calvinist) Church even asked me to substitute for him and teach my schoolmates during his absence. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
For the divine name, however, either the vowel points for “Lord” were added to remind the reader to pronounce the substitute word, or none were added at all. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
"Fourth substitution to be introduced at UAE 2019". Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018. ^ “Fourth substitution to be introduced at UAE 2019”. |
(Titus 3:1) Hence, when Christians are ordered by governments to share in community works, they quite properly comply as long as those works do not amount to a compromising substitute for some unscriptural service or otherwise violate Scriptural principles, such as that found at Isaiah 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
Following a suggestion by Msgr Montini, then Substitute Secretary of State, and later Pope Paul VI, a study week, with participants from 22 countries, was held in Rome to examine the problems of Christian Caritas work. Theo gợi ý của Đức Ông Montini - lúc đó là quyền Bộ trưởng Ngoại giao Vatican, sau đó trở thành Giáo hoàng Phaolô VI - một tuần nghiên cứu, với sự tham gia từ 22 quốc gia, được tổ chức tại Roma để xem xét các vấn đề của công tác Caritas. |
On 25 November 2008, Wilshere came on as a substitute in a UEFA Champions League match against Dynamo Kyiv, becoming the fifth sixteen-year-old to ever play in the competition. Ngày 25 tháng 11 năm 2008, Wilshere tiếp tục vào sân thay người trong trận đấu tại UEFA Champions League tiếp đón Dynamo Kyiv, trở thành cầu thủ 16 tuổi thứ năm từng chơi tại giải đấu. |
If you substitute the word blogosphere, of the Internet today, it is very true that his understanding is probably very enlightening now. Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ. |
Alternatively, a non-Roman name like Saul could be used as a substitute. Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ. |
Solskjær made his final appearance for Molde on 21 July 1996 in a 5–1 win against Start, scoring the fourth goal in the 85th minute, before throwing his shirt to the crowd in celebration and getting substituted off to applause. Solskjær đá trận cuối cùng cho Molde vào ngày 21 tháng 7 năm 1996 trong chiến thắng 5-1 khi đối đầu với đội Start, ông ghi bàn thứ bốn vào phút 85, trước khi tặng chiếc áo của mình lên khán đài trước sự ăn mừng của khán giả đội nhà và được thay ra trong tràn pháo tay ăn mừng. |
Could you volunteer to give a substitute talk on the Theocratic Ministry School? Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? |
The chemical formula is given as (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10, but there is considerable ion (isomorphic) substitution. Công thức hóa học được đưa ra như là (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10, nhưng ở đây có một sự thay thế ion đáng kể. |
FC Tatran Prešov on 9 March 2013, playing the last 5 minutes in a 0–0 home draw against MŠK Žilina, entering in as a substitute in place of Peter Lipták. FC Tatran Prešov ngày 9 tháng 3 năm 2013, thi đấu 5 phút cuối trong trận hòa 0–0 sân nhà trước MŠK Žilina, vào sân từ ghế dự bị thay cho Peter Lipták. ^ TATRAN PREŠOV VS. |
This substitution would require up to 100 grams of dysprosium per electric car produced. Sự thay thế này có thể đòi hỏi tới 100 gam dysprosi trên mỗi chiếc xe điện lai ghép được sản xuất. |
Also, let the elders know that you are available to assist in any way, perhaps by cleaning the Kingdom Hall, substituting for a meeting part, or offering to give someone a ride to the meetings. Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp. |
All the substitution ciphers that we have met so far come within this general category. Tất cả các loại mật mã thay thế mà chúng ta đã gặp đến nay đều thuộc nhóm chung này. |
Some models study the special cases of substitute or complementary products. Một số mô hình nghiên cứu các trường hợp đặc biệt của sản phẩm thay thế hoặc bổ sung. |
He has the distinction of being the first substitute to be used in an FA Cup Final, during the 1968 FA Cup Final for West Bromwich Albion against Everton, when he replaced the injured John Kaye. Ông là cầu thủ thay người đầu tiên được sử dụng trong một trận Chung kết Cúp FA, trong Chung kết Cúp FA 1968 cho West Bromwich Albion trước Everton, khi ông thay cho John Kaye bị chấn thương. |
Last time to Switzerland lace to substitute in secret the person is you. Thời gian qua cho Thụy sĩ ren thay thế trong bí mật người là bạn. |
He then scored after 11 minutes of the reserves' next game against Llanelli at Parc y Scarlets on 8 August, but was substituted in the 58th minute. Sau đó, anh đã ghi bàn chỉ sau 11 phút trong trận đấu tiếp theo của đội dự bị chạm trán với Llanelli tại Parc y Scarlets vào ngày 8 tháng 8, nhưng đã bị thay ra ở phút 58. ^ “Well abandon Mamam signing plan”. |
14 An examination of the historical facts shows that not only have Jehovah’s Witnesses refused to put on military uniforms and take up arms but, during the past half century and more, they have also declined to do noncombatant service or to accept other work assignments as a substitute for military service. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
On 2 October 2009 Amin made his debut against Mauritius but unfortunately was substituted on 15 minutes injured. Vào ngày 2 tháng 10 năm 2009 Amin có màn ra mắt trước Mauritius nhưng không may bị thay ra sau 15 phút vì chấn thương. |
Tell me his name and I will substitute it for Backson.” Bà hãy nói tên người ấy và tôi sẽ thay vào cái tên Sáclốt Bếchxơn. |
Examples: Cocaine, crystal meth, heroin, marijuana, cocaine substitutes, mephedrone, 'legal highs' Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp" |
In cigars, pectin is considered an excellent substitute for vegetable glue and many cigar smokers and collectors use pectin for repairing damaged tobacco leaves on their cigars. Trong ngành công nghiệp xì gà, pectin được xem là một thay thế tuyệt vời cho keo thực vật và nhiều người hút thuốc xì gà và các chủ nợ sẽ sử dụng để sửa chữa hư hỏng pectin lá wrapper thuốc lá trên xì gà của họ. . |
Of course, if you are diabetic, then you may have to forgo sugar and perhaps use a substitute. Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substituted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới substituted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.