successivamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ successivamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ successivamente trong Tiếng Ý.
Từ successivamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là rồi thì, sau này, sau đó, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ successivamente
rồi thìadverb |
sau nàyAdjectival; Adverbial Il suo nome è Abramo, successivamente cambiato in Abraamo. Tên ông là Áp-ram, sau này đổi thành Áp-ra-ham. |
sau đóadverb Col tempo Leo diventò procuratore distrettuale, e successivamente giudice. Anh Leo trở thành công tố viên và sau đó là thẩm phán. |
về sauadverb lascerà anche un'impronta che successivamente ci permetterà di sapere nó sẽ để lại một dấu hiệu mà về sau cho phép chúng ta nhận thấy |
Xem thêm ví dụ
Questo finì con la legge sulla banca centrale n.13/1968, successivamente sostituita dalla legge n.23/1999, che affrancò la banca dalle interferenze governative. Theo Đạo luật 13 năm 1968 và sau này là Đạo luật 23 năm 1999 thay thế, ngân hàng này cuối cùng đã thoát khỏi sự can thiệp của chính phủ mà chỉ báo cáo cho Hạ nghị viện thay vì báo cáo cho tổng thống. |
Successivamente Ada Bletsoe, che faceva parte degli Studenti Biblici, incominciò a fare spesso visita a mia madre per lasciarle le nuove pubblicazioni. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
Successivamente altri due autoarticolati portarono viveri in Russia. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Successivamente fummo assegnate alla città di Verona, dove non c’era congregazione. Nhiệm sở kế của chúng tôi là thành phố Verona, nơi không có hội thánh nào. |
Successivamente ha lasciato gli studi per interpretare il ruolo di Baby John nel Revival Tour di Broadway di West Side Story; si è esibito con il tour dalla sua apertura, il 30 settembre 2010, fino al 23 settembre 2011. Sau khi rời trường đại học, Gustin nhận được vai diễn Baby John trong tour diễn Broadway Revival với vở West Side Story, và diễn cùng đoàn kich từ ngày 30 tháng 9 năm 2011 đến ngày 23 tháng 10 năm 2011. |
L'algoritmo fu riscoperto da Choquet nel 1938; successivamente da Florek, Łukasiewicz, Perkal, Steinhaus, e Zubrzycki nel 1951; e ancora da Sollin probabilmente all'inizio degli anni '60. Thuật toán này được tìm ra lại nhiều lần sau đó bởi Choquet năm 1938; bởi Florek, Łukasiewicz, Perkal, Steinhaus, và Zubrzycki năm 1951; và một lần nữa bởi Sollin năm 1965. |
Inoltre, in una visione data all’apostolo Giovanni, fu visto Satana che accusava i servitori di Dio successivamente alla sua espulsione dal cielo avvenuta qualche tempo dopo l’istituzione del Regno di Dio nel 1914. Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Un programma chiamato Brain Electrical Activity Mapping, successivamente, fa la triangolazione della fonte di quell'anomalia nel cervello. Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não. |
5 Successivamente il malvagio Acab, re di Israele, ebbe ogni opportunità di vedere la mano di Dio all’opera. 5 Về sau, vua A-háp gian ác có nhiều cơ hội để thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố. |
Successivamente portavamo le riviste all’ufficio postale, le trasportavamo al terzo piano, aiutavamo il personale delle poste a smistarle e le affrancavamo per la spedizione. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
17 Successivamente Davide sottolinea l’importanza di avere fede e speranza esclamando: “Se io non avessi avuto fede nel vedere la bontà di Geova nel paese dei viventi...!” 17 Kế tiếp, Đa-vít nhấn mạnh tầm quan trọng của đức tin và hy vọng khi nói: “Ôi! Nếu tôi không tin chắc rằng sẽ thấy ơn của Đức Giê-hô-va tại đất kẻ sống, thì tôi hẳn đã ngã lòng rồi!” |
Il castello fu successivamente smantellato e fu lasciato come un rudere pittoresco, fino al suo acquisto da parte di John Fuller nel 1829. Lâu đài này sau đó đã được tháo dỡ, và để lại như một phế tích đẹp cho đến khi nó mua bởi John Fuller năm 1829. |
Durante il processo creativo, Gibbons ebbe molta autonomia nello sviluppare il look visivo di Watchmen e inserì dettagli che lo stesso Moore ha poi ammesso di non aver notato se non successivamente. Gibbons được quyền tự chủ khá nhiều trong khi minh họa Watchmen, ông thường xuyên thêm vào những chi tiết nhỏ ở nền mà Moore phải thừa nhận là ông chỉ nhận ra mãi về sau. |
Il sistema solare è stato relativamente ben studiato, inizialmente tramite i telescopi e successivamente dai veicoli spaziali. Hệ mặt trời đã được nghiên cứu khá kỹ, ban đầu bằng các kính viễn vọng và sau này bởi các tàu vũ trụ. |
Successivamente, ebbe un grande mutamento di cuore e servì come possente missionario. Sau đó, ông đã trải qua một sự thay đổi mãnh liệt trong lòng và phục vụ với tư cách là người truyền giáo vững mạnh. |
Perciò i testimoni di Geova non accettano trasfusioni di sangue altrui, né permettono che il loro proprio sangue sia prelevato, conservato, e successivamente reinfuso nelle loro vene. — Atti 15:28, 29. Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
19 “‘Successivamente Israele mandò messaggeri a Sihòn, re degli amorrei, re di Èsbon, e gli disse: “Per favore, permettici di attraversare il tuo paese per raggiungere il nostro”. 19 Sau đó, dân Y-sơ-ra-ên sai sứ giả đến gặp Si-hôn vua dân A-mô-rít đang cai trị ở Hết-bôn, và nói rằng: “Xin cho chúng tôi đi qua xứ của vua để tới nơi ở của chúng tôi”. |
Successivamente, nel tempo stabilito da Dio, comincerà la risurrezione terrena. — Rivelazione 20:11, 12. Sau đó, vào thời kỳ Đức Chúa Trời ấn định, sự sống lại trên đất sẽ bắt đầu.—Khải-huyền 20:11, 12. |
Successivamente, la sfida si tramuta in una guerra. Cuộc tranh chấp này sau đó đã leo thang thành chiến tranh. |
Con un riguardo particolare sulle terre fertili della rift valley abitate dai membri dell'etnia di Moi, le tribù dei Kalenjin, Kenyatta si assicura il suo appoggio, prima promuovendo Moi come Ministro dell'Interno nel 1964, e successivamente a Vicepresidente del Kenya nel 1967. Nhắm vào các vùng đất màu mỡ của Rift Valley nơi các thành viên bộ lạc Kalenjin của Moi sinh sống, Kenyatta củng cố sự ủng hộ của họ bằng cách ban đầu đề cử Moi vào chức vụ Bộ trưởng Nội vụ năm 1964, và sau đó vào chức vụ phó tổng thống năm 1967. |
Successivamente tennero riunioni settimanali dove coloro che avevano la stessa fede si riunivano per pregare ed esortarsi. Về sau họ tổ chức những buổi họp hàng tuần, là nơi mà những người có cùng đức tin họp nhau lại để cầu nguyện và khuyên bảo nhau. |
Diversamente da Frankenstein e Dracula, ed altri film horror seguenti della Universal, questo film non ha dei seguiti, ma piuttosto fu semi-rifatto nel film The Mummy's Hand (1940), e nei suoi sequel, The Mummy's Tomb (1942), The Mummy's Ghost (1944), The Mummy's Curse (1944), successivamente imitati negli anni 50 ne Il mistero della piramide. Không như Frankenstein, Dracula và các bộ phim kinh dị của Universal khác, Xác ướp không có phần tiếp theo chính thức nhưng lại có phiên bản làm lại tiếp nối là Bàn tay của Xác ướp (1940) và các phần tiếp theo lần lượt là: Lăng mộ của Xác ướp (1942), Bóng ma của Xác ướp (1944), và Lời nguyền của Xác ướp (1944). |
Si dedicò privatamente allo studio della composizione, prima con Charles Wood a Londra e successivamente con Moritz Moszkowski a Parigi. Ngay sau khi rời trường, cậu theo học sáng tác với Charles Wood tại Luân Đôn và Moritz Muszkowski tại Paris. |
Una volta configurato il record sintetico DNS dinamico, devi configurare un programma client nell'host o nel server (la risorsa dietro il gateway) oppure nel gateway stesso in grado di rilevare le modifiche dell'indirizzo IP e utilizzare il nome utente e la password generati. Successivamente devi comunicare il nuovo indirizzo ai server dei nomi Google. Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google. |
A sua volta il Nō influenzò successivamente altre forme d'arte teatrali come il kabuki e il butō. Sau đó, nó chịu ảnh hưởng của một số loại hình kịch khác như kabuki và butō. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ successivamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới successivamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.