successo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ successo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ successo trong Tiếng Ý.

Từ successo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thành công, thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ successo

sự thành công

verb

Non solo il tuo fallimento, ma la notizia del successo.
Chẳng những là anh thất bại, mà còn là sự thành công của hắn!

thành công

verb (esito positivo)

Sono sicuro del successo.
Tôi chắc chắn sẽ thành công.

Xem thêm ví dụ

Che è successo?
Chuyện gì đã xảy ra vậy?
Sapeva cosa sarebbe successo!
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Nel 2001, David Guetta fonda con Joachim Garraud la Gum Productions, e nello stesso anno pubblica il suo primo singolo di grande successo, Just a Little More Love, con il cantante statunitense Chris Willis.
Năm 2001, David Guetta cùng với Joachim Garraud lập nên Gum Productions, và vào cùng năm đó, bản hit đầu tiên của Guetta, "Just a Little More Love", hợp tác với nam ca sĩ người Mỹ Chris Willis, ra đời.
E rilevarono che il 100% dei bambini che non avevano mangiato il marshmallow avevano avuto successo.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Lo dissi a mia moglie e sai cosa le è successo?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
Cosa ti é successo?
Cô sao vậy?
I consigli sulla condotta che Geova ha fatto scrivere nella Bibbia avranno sempre successo, se seguiti.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Forse volevo avere successo ed essere in grado di prendermi le responsabilità di fare quello che ho fatto ed essere in grado di prendermi cura dei pazienti del mio supervisore senza neanche il bisogno di contattarlo.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Sono saltato all'indietro con un grido forte di angoscia, e cadde nel corridoio giusto as Jeeves uscì dalla sua tana per vedere cosa fosse successo.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Che è successo all'ospedale?
Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện?
QUAND’È SUCCESSO?
XẢY RA KHI NÀO?
Cos'è successo?
Chuyện gì thế?
Sapevo che aveva avuto un colpo apoplettico, ed era successo più o meno 10 anni prima.
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
9 I genitori devono essere longanimi se vogliono avere successo nell’allevare i figli.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
Il suo successo al concorso ha permesso a Kumamoto di raccogliere ¥11.8 miliardi (US$120 milioni, GB£79 milioni, €93 milioni) dai ricavi dal merchandising nella prima metà del 2012, dopo aver ricavato solamente ¥2.5 miliardi (US$26 milioni, GB£17 milioni, €20 milioni) durante tutto il 2011.
Kể từ khi sự thành công của chú trong cuộc thi, Kumamoto kiếm được 11,8 tỉ yên (xấp xỉ 120 triệu đô la Mỹ, 79 triệu pao, 93 triệu euro) trong thu nhập kinh tế trong nửa năm 2012, chỉ sau khi kiếm được 2,5 tỉ yên (xấp xỉ 26 triệu đô la Mỹ, 27 triệu pao, 20 triệu euro) suốt năm 2011.
Considerate il singolo sforzo internazionale sull'ambiente che ha avuto più successo nel 20° secolo, il Protocollo di Montreal, grazie al quale le nazioni della Terra si sono unite per proteggere il pianeta dagli effetti nocivi degli agenti chimici dannosi per l'ozono usati all'epoca nei condizionatori, nei frigoriferi e in altri apparecchi refrigeranti.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Cosa sarebbe successo se ci fossimo arresi alla prima caduta?
Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa?
Questo è quello che è successo a me.
Đó là những gì đã xảy ra với tôi.
Allora, in che modo sviluppiamo l’atteggiamento necessario al nostro successo come insegnanti?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
E invece è successo qualcos'altro.
Nhưng một điều khác lại xảy ra.
Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Con l’avvento della microchirurgia e l’impiego di nuovi strumenti appositi, la percentuale di successo di questi tentativi è aumentata.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Quando è successo?
Nó chết khi nào?
Chiamami pazzo... ma questa e'la mia filosofia, per fare in modo di avere successo, e'basilare proiettare un'immagine di successo, in qualsiasi momento.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
La nostra società ha successo per via del suo tempismo e della sua perseveranza, ma alla fine sono cose semplici, non certo fisica nucleare.
Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ successo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.