successore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ successore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ successore trong Tiếng Ý.
Từ successore trong Tiếng Ý có các nghĩa là thừa kế, người thừa kế, người kế tục, người thừa tự, người nối nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ successore
thừa kế(heir) |
người thừa kế(successor) |
người kế tục(successor) |
người thừa tự(successor) |
người nối nghiệp(successor) |
Xem thêm ví dụ
Gesù non sarà mai privato dell’incarico e ciò che ha fatto non andrà mai perduto per colpa di un successore inetto. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
(2 Samuele 23:1, 3, 4) A quanto pare Salomone, figlio e successore di Davide, imparò la lezione, perché chiese a Geova di dargli “un cuore ubbidiente” e la capacità di “discernere fra il bene e il male”. (2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”. |
In forte sovrappeso, morì nel 1948 a causa di un arresto cardiaco; Nikita Chruščëv scrisse nelle sue memorie che Ždanov era un alcolista e che nei suoi ultimi giorni di vita Stalin - il quale stava pensando a lui come suo successore alla guida dell'URSS - gli chiese di bere solo succhi di frutta. Zhdanov qua đời vào ngày 31 tháng 8 năm 1948 tại Moscow vì suy tim; Nikita Khrushchev nhớ lại ở Khrushchev Nhớ rằng Zhdanov là một người nghiện rượu, và trong "những ngày cuối cùng của mình", Stalin sẽ hét vào mặt anh ta để ngừng uống rượu và nhấn mạnh rằng ông chỉ uống nước ép trái cây. |
20 Questo aordine io ho stabilito che sia un ordine perpetuo per voi, e per i vostri successori, fintantoché non peccate. 20 aTổ chức này là một tổ chức vĩnh viễn mà ta đã lập ra cho các ngươi, và cho những người kế vị các ngươi, miễn là các ngươi không phạm tội. |
Sfortunatamente, la stravaganza dei successori di Gustavo Adolfo, Cristina e Carlo X, causò grandi difficoltà per il nuovo impero. Thật không may, sự ngông cuồng của hai người kế vị trực tiếp của Gustavus Adolphus là Christina và Charles X Gustav đã gây ra những khó khăn lớn cho đế chế mới. |
Le dimissioni di Ahmadou Ahidjo arrivarono il 4 novembre 1982, lasciando il potere nelle mani del suo successore costituzionale, Paul Biya. Ahmadou Ahidjo từ chức vào ngày 4 tháng 11 năm 1982 và giao lại quyền lực cho Paul Biya. |
Per le due precedenti generazioni, il re aveva consegnato le tavole al successore. Vì hai thế hệ trước, nhà vua đã trao các bảng khắc cho vị vua kế tiếp. |
(2 Re 2:3, 5, 7, 15-17) Nondimeno, essendo stato unto quale successore, Eliseo era il principale dei figli spirituali di Elia, il primogenito, per così dire. (2 Các Vua 2:3, 5, 7, 15-17) Tuy nhiên, là người kế vị được xức dầu, Ê-li-sê đứng đầu trong đám con tinh thần của Ê-li—như người con cả vậy. |
Cosroe aprì di nuovo le negoziazioni di pace ma morì quando le trattative erano ancora in corso (inizio 579) e il suo successore Ormisda IV preferì proseguire la guerra. Khosrau lại một lần nữa phải mở các cuộc đàm phán hòa bình, nhưng ông qua đời vào đầu năm 579 và người kế nhiệm ông Hormizd IV lại muốn tiếp tục chiến tranh. |
Invece antichi storici indicavano Nabonedo, successore di Nabucodonosor, quale ultimo re babilonese. Không những vậy, các sử gia thời xưa xác nhận Na-bô-nê-đô là người kế vị Nê-bu-cát-nết-sa và là vua cuối cùng của Ba-by-lôn. |
Il concetto di un Dottore donna appare per la prima volta nel 1981, quando Tom Baker, dopo aver annunciato la fine del suo ruolo di Quarto Dottore, suggerì che il suo successore avrebbe potuto essere una donna. Đề xuất về một nữ Doctor đã được nhắc đến vào năm 1981, khi Tom Bakers (Doctor thứ tư) cho rằng người kế nhiệm vai diễn của mình là một phụ nữ. |
Sarebbe giusto aspettarsi che chi afferma di essere “successore di San Pietro” nonché “vicario di Cristo” segua la condotta e gli insegnamenti sia dell’uno che dell’altro. Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su. |
Alla morte di papa Innocenzo VIII, avvenuta nel 1492, i cardinali si riunirono per eleggere il suo successore. Khi Giáo Hoàng Innocent VIII qua đời vào năm 1492, các hồng y trong giáo hội họp lại để bầu người kế vị. |
Sei sempre stato il mio diretto successore. Con vẫn luôn là người được cho là sẽ kế nghiệp ta. |
Il Signore dette queste rivelazioni a Joseph Smith e ad alcuni suoi successori per l’istituzione e il governo del regno di Dio sulla terra negli ultimi giorni. Chúa ban những điều nầy cho Joseph Smith và một số những người kế vị ông để thiết lập và điều hành vương quốc của Thượng Đế trên thế gian trong những ngày sau cùng. |
Inoltre, non avendo predecessori o successori a noi noti, può essere chiamato “sacerdote in perpetuo”, ovvero per sempre. Ngoài ra, vì không có người tiền nhiệm và cũng không có người nối ngôi, nên ông có thể được gọi là “thầy tế lễ đến muôn đời”. |
Questo, insieme al patrocinio dei suoi successori, avrebbe permesso lo sviluppo dell'eccellente architettura iraniana. Điều này cộng với sự bảo trợ của những người kế nhiệm ông, đã tạo nên một nền kiến trúc Iran đặc sắc. |
Il successore di Yazdgard I fu il figlio Bahram V (421–438), uno dei re sasanidi più noti e l'eroe di molti miti. Người con kế vị Yazdegerd,Bahram V(421-438), là một trong những quốc vương Sassanid nổi tiếng nhất và là một anh hùng trong truyền thuyết. |
Nel febbraio del 1361 Anna divenne madre del tanto desiderato successore al trono, Venceslao, che venne al mondo a Norimberga e battezzato l'11 aprile nella Sebalduskirche dagli arcivescovi di Praga, Colonia e Magonza. Vào tháng 2 năm 1361, cô trở thành mẹ của người kế vị ngai vàng mong muốn, Wenceslaus, người sinh ra ở Nieders, và đã rửa tội vào ngày 11 tháng 4 tại Sabalduskirche bởi các Tổng Giám mục Prague, Cologne và Mainz. |
Quasi 100 chilometri a sud di Zarefat viveva una coppia che si prese generosamente cura del profeta Eliseo, il successore di Elia. Cách Sa-rép-ta khoảng 100 kilômét về phía nam, một cặp vợ chồng có lòng rộng rãi đã chăm sóc người kế vị Ê-li, nhà tiên tri Ê-li-sê. |
Questa definizione ha il vantaggio concettuale di basarsi solo sugli assiomi minimali dei numeri naturali: l'esistenza di 0 e l'esistenza del successore di un numero. Định nghĩa này có lợi thế là chỉ dựa vào những cơ sở tối thiểu của các số tự nhiên: sự tồn tại của 0 và của các phần tử tiếp sau. |
7 La seconda risurrezione menzionata nelle Scritture fu compiuta dal successore di Elia, il profeta Eliseo. 7 Sự sống lại thứ hai được nói đến trong Kinh Thánh là do nhà tiên tri Ê-li-sê, người kế nhiệm Ê-li-gia, thực hiện. |
In Africa, nel Congo, negli anni ’20, ’30 e ’40, Simon Kimbangu e il suo successore André “Gesù” Matsua furono acclamati come messia. Tại xứ Congo bên Phi Châu vào những năm 1920, 1930 và 1940, Simon Kimbangu và người nối nghiệp ông ta là Andre “Giê-su” Matswa đã được tôn làm đấng mê-si. |
Nel corso della seconda guerra mondiale vi furono reclusi per qualche tempo alcuni prigionieri di guerra, fra cui Rudolf Hess, che Hitler aveva nominato tra i suoi successori al comando del Reich. Trong Thế Chiến II, Tháp là nơi tạm giam tù nhân chiến tranh trong đó có Rudolf Hess, cánh tay đắc lực của Hitler. |
Messo in commercio il 5 settembre 2014, è il successore dell'originale Moto X in vendita dal 2013. Được phát hành vào ngày 5 tháng 9 năm 2014, nó là thiết bị kế nhiệm của Moto X đầu tiên vốn ra mắt vào năm 2013. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ successore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới successore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.